Bài 29: Luyện tập chung (tiết 2) trang 108 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
a) Vẽ lại các hình sau.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 108 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
a) Vẽ lại các hình sau.
b) Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
Biết rằng mỗi ô vuông có cạnh 2,5 cm. Diện tích hình thang ABCD ở câu a là ……… m².
Phương pháp giải:
a) Học sinh quan sát và vẽ lại hình theo mẫu.
b) Diện tích hình thang $$S = \frac{{(a + b) \times h}}{2}$$
Trong đó:
+ S: diện tích
+ a, b: độ dài các đáy
+ h: chiều cao
Lời giải chi tiết:
a) Học sinh tự vẽ hình theo mẫu.
b) Hình thang ABCD có: AB = 7,5 cm; CD = 15 cm; AD = 10 cm .
Diện tích hình thang ABCD ở câu a = $$\frac{{(15 + 7,5) \times 10}}{2} = 112,5 cm²$$
Bài 2
Giải Bài 2 trang 109 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương pháp giải:
Học sinh quan sát hình và viết số thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành bài tập.
Lời giải chi tiết:
Độ dài đoạn thẳng AK là:
8 + 12 + 4 = 24 (m)
Diện tích hình thang ABCK là:
$$\frac{{(24 + 8) \times 24}}{2} = 384(cm²)$$
Diện tích hình tam giác DEK là:
$$\frac{{12 \times 12}}{2} = 72(m²)$$
Diện tích mảnh đất ABCDE là:
384 + 72 = 456 (m²)
Đáp số: 456 m²
Bài 3
Giải Bài 3 trang 109 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương pháp giải:
Diện tích mảnh đất ABCD = Diện tích hình thang ABCG + Diện tích hình tam giác CDG
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Diện tích hình thang ABCG là:
$$\frac{{(14 + 10) \times 10}}{2} = 120(m²)$$
Diện tích hình tam giác CGD là:
$$\frac{{14 \times 4}}{2} = 28(m²)$$
Diện tích mảnh đất ABCD là:
120 + 28 = 148 (m²)
Đáp số: 148 m²
Bài 4
Giải Bài 4 trang 110 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Phương pháp giải:
Diện tích phần màu xanh = Diện tích hình tam giác – diện tích hình tròn
Diện tích hình tam giác = $$\frac{{3 \times 4}}{2} = 6(cm²)$$
Diện tích hình tròn = 1x1x3,14=3,14(cm²)
Diện tích phần màu xanh = 6 – 3,14 = 2,86 (cm²)
Lời giải chi tiết:
Trong hình bên có:
A. Diện tích phần màu xanh bằng diện tích hình tròn.
B. Diện tích phần màu xanh lớn hơn diện tích hình tròn.
C. Diện tích phần màu xanh bé hơn diện tích hình tròn.
- Bài 29: Luyện tập chung (tiết 3) trang 110 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 1) trang 111 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 2) trang 112 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 30: Ôn tập số thập phân (tiết 3) trang 113 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 31: Ôn tập các phép tính với số thập phân (tiết 1) trang 114 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức