Bài 33: Ôn tập diện tích, chu vi một số hình phẳng (tiết 3) trang 125 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức>
Tính diện tích mảnh bìa hình tứ giác ABCD có kích thước như hình dưới đây.
Bài 1
Giải Bài 1 trang 125 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Tính diện tích mảnh bìa hình tứ giác ABCD có kích thước như hình dưới đây.
Phương pháp giải:
Chia hình tứ giác trên thành hai hình tam giác vuông ADC và ABC (Bằng cách nối A với C).
Diện tích hình tứ giác = Diện tích tam giác ABC + Diện tích tam giác ADC
Diện tích hình tam giác = $\frac{1}{{2}}$ x cạnh đáy × chiều cao
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Diện tích hình tam giác ADC là:
$\frac{1}{{2}}$x13x84=546 (cm²)
Diện tích hình tam giác ABC là:
$\frac{1}{{2}}$x36x77=1386 (cm²)
Diện tích hình từ giác ABCD là:
546 + 1 386 = 1 932 (cm²)
Đáp số: 1 932 (cm²)
Bài 2
Giải Bài 2 trang 125 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Điền Đ,S?
Cho hình tam giác ABC và M là trung điểm của cạnh AC.
Phương pháp giải:
Dựa vào kiến thức: Muốn tính diện tích hình tam giác ta lấy độ dài đáy nhân với chiều cao (cùng một đơn vị đo) rồi chia cho 2.
Lời giải chi tiết:
Ta có: M là trung điểm cạnh AC nên MA = MC
Mà đường cao của tam giác BCM = đường cao của tam giác BAM
Vậy diện tích hình tam giác BAM = diện tích hình tam giác BCM
Bài 3
Giải Bài 3 trang 126 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Một thửa ruộng dạng hình thang có độ dài hai đáy là 43 m và 37 m, chiều cao là 25 m. Người ta thu hoạch trên thửa ruộng đó, cứ 100 m² thu được 88 kg ngô. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiêu tấn ngô?
Phương pháp giải:
Diện tích thửa ruộng hình thang: S = $\frac{{(a + b) \times h}}{2}$
Trong đó:
+ S: diện tích
+ a, b: độ dài các đáy
+ h: chiều cao
Số tấn ngô thu hoạch được trên cả thửa ruộng = Diện tích thửa ruộng : 100 x 88
Lời giải chi tiết:
Bài giải
Diện tích thửa ruộng hình thang đó là:
$$\frac{{(43 + 77) \times 25}}{2} = 1500 (m²)$$
Trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được số tấn ngô là:
1 500 : 100 x 88 = 1 320 kg = 1,32 (tấn)
Đáp số: 1,32 tấn
Bài 4
Giải Bài 4 trang 126 VBT Toán 5 tập 1 – Kết nối tri thức với cuộc sống
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Một bồn hoa có hình dạng và kích thước như hình vẽ dưới đây.
Diện tích của bồn hoa là:
A. 25,12 m²
B. 41,12 m²
C. 411,2 m²
D. 40,12 m²Phương pháp giải:
Diện tích bồn hoa = Diện tích hình vuông + Diện tích 2 hình tròn
= Cạnh cạnh + 2 (bán kính bán kính 3,14)
Lời giải chi tiết:
Diện tích hình vuông = 4 x 4 = 16 m²
Diện tích 1 hình tròn = 2 x 2 x 3,14 = 12,56 m²
Diện tích 2 hình tròn = 12,56 x 2 = 25,12 m²
Diện tích bồn hoa = 16 + 25,12=41,12 m²
Diện tích của bồn hoa là:
A. 25,12 m²
B. 41,12 m²
C. 411,2 m²
D. 40,12 m²
- Bài 34: Ôn tập đo lường (tiết 1) trang 127 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 34: Ôn tập đo lường (tiết 2) trang 128 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 35: Ôn tập chung (tiết 1) trang 130 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 35: Ôn tập chung (tiết 2) trang 132 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 35: Ôn tập chung (tiết 3) trang 134 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 5 - Kết nối tri thức - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 4) trang 104 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 103 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 2) trang 101 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 69: Ôn tập các phép tính với số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 1) trang 100 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức
- Bài 68: Ôn tập số tự nhiên, phân số, số thập phân (tiết 3) trang 98 vở bài tập Toán 5 - Kết nối tri thức