CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Xác định cặp giá trị (x;y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Xác định cặp giá trị (x;y) là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn

8 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Phương trình $x - 5y + 7 = 0$ nhận cặp số nào sau đây làm nghiệm?

  • A.

    $\left( {0;1} \right)$    

  • B.

    $\left( { - 1;2} \right)$

  • C.

    $\left( {3;2} \right)$

  • D.

    $\left( {2;4} \right)$

Câu 2 :

Trong các cặp số $(0;2),\,( - 1; - 8),\,(1;1),\,(3;  2),\,(1; - 6)$ có bao nhiêu cặp số  là nghiệm của phương trình $3x - 2y = 13$.

  • A.

    $1$

  • B.

    $2$

  • C.

    $3$

  • D.

    $4$

Câu 3 :

Tìm nghiệm nguyên âm lớn nhất của phương trình $ - 5x + 2y = 7$.

  • A.

    \(\left( { - 7; - 14} \right)\)

  • B.

    \(\left( { - 1; - 2} \right)\)

  • C.

    \(\left( { - 3; - 4} \right)\)

  • D.

    $\left( { - 5; - 9} \right)$

Câu 4 :

Cặp số nào là nghiệm của phương trình bậc nhất hai ẩn \(2x - 5y = 19\).

  • A.

    \(\left( {12;1} \right)\).

  • B.

    \(\left( {1;1} \right)\).

  • C.

    \(\left( {2;3} \right)\).

  • D.

    \(\left( {1; - 2} \right)\).

Câu 5 :

Để cặp số \(\left( {2; - 1} \right)\) là nghiệm của phương trình \(mx - 5y = 3m - 1\) thì:

  • A.

    \(m =  - 3\).

  • B.

    \(m = 3\).

  • C.

    \(m =  - 6\).

  • D.

    \(m = 6\).

Câu 6 :

Cho \(\left( {2;0} \right)\) và \(\left( { - 1; - 2} \right)\) là hai nghiệm của phương trình \(ax + by = 4\). Hệ số a và b là

  • A.

    a = -2; b = -3.

  • B.

    a = 2; b = -3.

  • C.

    a = -2; b = 3.

  • D.

    a = 2; b = 3.

Câu 7 :

Nghiệm của phương trình \(x + 2y = 0\) là:

  • A.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( { - 2;1} \right)\).

  • B.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;1} \right)\).

  • C.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\).

  • D.

    \(\left( { - 1; - 1} \right)\).

Câu 8 :

Nghiệm của phương trình \(x + 2y = 5\) là

  • A.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1; - 2} \right)\).

  • B.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {1;2} \right)\).

  • C.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {2; - 1} \right)\).

  • D.

    \(\left( {x;y} \right) = \left( {2;1} \right)\).