CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Giải tam giác vuông Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Giải tam giác vuông

6 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 10\,cm,\widehat C = 30^\circ .\) Tính $AB;BC$

  • A.

    $AB = \dfrac{{5\sqrt 3 }}{3};BC = \dfrac{{20\sqrt 3 }}{3}$

  • B.

    $AB = \dfrac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \dfrac{{14\sqrt 3 }}{3}$

  • C.

    $AB = \dfrac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = 20\sqrt 3 $

  • D.

    $AB = \dfrac{{10\sqrt 3 }}{3};BC = \dfrac{{20\sqrt 3 }}{3}$

Câu 2 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 15\,cm,AB = 12\,cm\) . Tính $AC;\widehat B$ .

  • A.

    $AC = 8 (cm);\widehat B \approx 36^\circ 52'$

  • B.

    $AC = 9(cm);\widehat B \approx 36^\circ 52'$

  • C.

    $AC = 9(cm);\widehat B \approx 37^\circ 52'$     

  • D.

    $AC = 9(cm);\widehat B \approx 36^\circ 55'$

Câu 3 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 7\,cm,AB = \,5cm\). Tính $BC;\widehat C$ . 

  • A.

    $BC = \sqrt {74} (cm);\widehat C \approx 35^\circ 32'$

  • B.

    $BC = \sqrt {74} (cm);\widehat C \approx 36^\circ 32'$

  • C.

    $BC = \sqrt {74} (cm) ;\widehat C \approx 35^\circ 33'$

  • D.

    $BC = \sqrt {75} (cm) ;\widehat C \approx 35^\circ 32'$

Câu 4 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(AC = 20\,cm,\widehat C = 60^\circ .\) Tính \(AB;BC\)

  • A.

    \(AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\)

  • B.

    \(AB = 20\sqrt 3 ;BC = 40\sqrt 3 \)                    

  • C.

    \(AB = 20;BC = 40\) 

  • D.

    \(AB = 20;BC = 20\sqrt 3 \)

Câu 5 :

Cho tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) có \(BC = 26\,cm,AB = 10\,cm\) Tính \(AC;\widehat B\) . (làm tròn đến độ)

  • A.

    \(AC = 22;\widehat C \approx 67^\circ \)

  • B.

    \(AC = 24;\widehat C \approx 66^\circ \)   

  • C.

    \(AC = 24;\widehat C \approx 67^\circ \)

  • D.

    \(AC = 24;\widehat C \approx 68^\circ \)

Câu 6 :

Cho tam giác \(ABC\) cân tại \(A,\,\,\angle B = {65^0},\)  đường cao \(CH = 3,6\).  Hãy giải tam giác \(ABC\).

  • A.
    \(\angle A = {50^0}\,\,;\,\,\,\angle C = {65^0}\,\,;\,\,AB = AC = 5,6\,\,;\,\,BC = 8,52\)
  • B.
    \(\angle A = {50^0}\,\,;\,\,\,\angle C = {65^0}\,\,;\,\,AB = AC = 5,6\,\,;\,\,BC = 4,42\)
  • C.
    \(\angle A = {50^0}\,\,;\,\,\,\angle C = {65^0}\,\,;\,\,AB = AC = 4,7\,\,;\,\,BC = 4,24\)
  • D.
    \(\angle A = {50^0}\,\,;\,\,\,\angle C = {65^0}\,\,;\,\,AB = AC = 4,7\,\,;\,\,BC = 3,97\)