CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai

13 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Rút gọn biểu thức $A = \sqrt {36{a^2}}  + 3a$ với $a > 0$.

  • A.

    $ - 9a$

  • B.

    $ - 3a$

  • C.

    $ 3a$

  • D.

    $ 9a$

Câu 2 :

Rút gọn biểu thức

$\sqrt {{a^2} + 8a + 16}  + \sqrt {{a^2} - 8a + 16} $ với $ - 4 \le a \le 4$ ta được

  • A.

    $2a$

  • B.

    $8$

  • C.

    $ - 8$

  • D.

    $ - 2a$

Câu 3 :

Rút gọn biểu thức $\dfrac{{\sqrt {{x^2} - 6x + 9} }}{{x - 3}}$ với $x < 3$ ta được

  • A.

    $ - 1$

  • B.

    $ 1$

  • C.

    $ 2$

  • D.

    $ - 2$

Câu 4 :

Rút gọn biểu thức \(A = \sqrt {144{a^2}}  - 9a\) với \(a > 0\).

  • A.

    \( - 9a\)

  • B.

    \( - 3a\)

  • C.

    \(3a\)

  • D.

    \(9a\)

Câu 5 :

Rút gọn biểu thức \(\sqrt {4{a^2} + 12a + 9}  + \sqrt {4{a^2} - 12a + 9} \) với \( - \dfrac{3}{2} \le a \le \dfrac{3}{2}\) ta được:

  • A.

    \( - 4a\)

  • B.

    \(4a\)

  • C.

    \( - 6\)

  • D.

    \(6\)

Câu 6 :

Cho \(A = \dfrac{1}{{\sqrt 3  - 1}} - \sqrt {27}  + \dfrac{3}{{\sqrt 3 }};\)\(B = \dfrac{{5 + \sqrt 5 }}{{\sqrt 5  + 2}} + \dfrac{{\sqrt 5 }}{{\sqrt 5  - 1}} - \dfrac{{3\sqrt 5 }}{{3 + \sqrt 5 }}\). Chọn câu đúng.

  • A.

    \(B > A > 0\)

  • B.

    \(A < B < 0\)

  • C.

    \(A < 0 < B\)

  • D.

    \(B < 0 < A\)

Câu 7 :

Rút gọn biểu thức \(\dfrac{{\sqrt {{x^2} + 10x + 25} }}{{ - 5 - x}}\) với \(x <  - 5\) ta được:

  • A.

    \( - 1\)

  • B.

    \(1\)

  • C.

    \(2\)

  • D.

    \(-2\)

Câu 8 :

Rút gọn \(A = \dfrac{{\sqrt {x - 1 - 2\sqrt {x - 2} } }}{{\sqrt {x - 2}  - 1}}\) với \(x > 3\)

  • A.
    \(A = \sqrt x  - 2\)      
  • B.
    \(A = 1\)
  • C.
    \(A =  - 1\)
  • D.
    Kết quả khác.
Câu 9 :

Rút gọn biểu thức sau \(\sqrt {{{\left( {a - b} \right)}^2}}  - 3\sqrt {{a^2}}  + 2\sqrt {{b^2}} \) với \(a < 0 < b\)

  • A.
    \( - 2a + b\)
  • B.
    \(3b - 2a\)      
  • C.
    \(2a + 3b\)
  • D.
    \(a + b\)
Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức \(A = \dfrac{1}{{1 + \sqrt 3 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 3  + \sqrt 5 }} + \dfrac{1}{{\sqrt 5  + \sqrt 7 }} \)\(+ ... + \dfrac{1}{{\sqrt {2019}  + \sqrt {2021} }}\)

  • A.
    \(1 - \sqrt {2021} \)
  • B.
    \(\sqrt {2021}  - 1\)
  • C.

    \(\dfrac{{\sqrt {2021}  - 1}}{2}\)

  • D.

    \(\dfrac{{\sqrt {2019}  - 1}}{2}\)

Câu 11 :

Tính giá trị của \(A =\dfrac{1}{{2\sqrt 1  + 1\sqrt 2 }} + \dfrac{1}{{3\sqrt 2  + 2\sqrt 3 }} + ... + \dfrac{1}{{2018\sqrt {2017}  + 2017\sqrt {2018} }}\)

  • A.

    \(A=1-\dfrac{2}{\sqrt{2018}}\)

  • B.

    \(A=1-\dfrac{1}{\sqrt{2028}}\)

  • C.

    \(A=1-\dfrac{1}{\sqrt{2015}}\)

  • D.

    \(A=1-\dfrac{1}{\sqrt{2018}}\)

Câu 12 :

Tính giá trị của biểu thức \(A = \frac{{x - 3}}{{\sqrt {x - 2}  - 1}}\) tại \(x = 5 - 2\sqrt 2 \).

  • A.

    \(A = 2\).

  • B.

    \(A = 1 - \sqrt 2 \).

  • C.

    \(A = \sqrt 2 \).

  • D.

    \(A =  - \sqrt 2 \).

Câu 13 :

Biểu thức \(\sqrt {{{\left( {3 - 2x} \right)}^2}} \) bằng

  • A.

    \(3 - 2x\).

  • B.

    \(2x - 3\).

  • C.

    \(\left| {2x - 3} \right|\).

  • D.

    \(3x - 2\) và \(2 - 3x\).