CHƯƠNG 1. PHƯƠNG TRÌNH VÀ HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Bài 1. Phương trình quy về phương trình bậc nhất một ẩn
Bài 2. Phương trình bậc nhất hai ẩn và hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài 3. Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Bài tập cuối chương 1
HOẠT ĐỘNG THỰC HÀNH VÀ TRẢI NGHIỆM
Vẽ đường tròn bằng phần mềm GeoGebra
Vẽ đồ thị hàm số bậc hai y = ax^2 (a khác 0)

Trắc nghiệm Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn Toán 9 có đáp án

Trắc nghiệm Biến đổi tỉ số lượng giác của một góc nhọn

24 câu hỏi
Trắc nghiệm
Câu 1 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định đúng.

  • A.

    $\sin \alpha  + \cos \alpha  = 1$

  • B.

    ${\sin ^2}\alpha  + {\cos ^2}\alpha  = 1$

  • C.

    ${\sin ^3}\alpha  + {\cos ^3}\alpha  = 1$

  • D.

    $\sin \alpha  - cos\alpha  = 1$

Câu 2 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Chọn khẳng định sai.

  • A.

    $\tan \alpha  = \dfrac{{\sin \alpha }}{{\cos \alpha }}\,\,$

  • B.

    $\cot \alpha  = \dfrac{{\cos \alpha }}{{\sin \alpha }}\,\,$

  • C.

    $\tan \alpha .\cot \alpha  = 1$

  • D.

    ${\tan ^2}\alpha  - 1 = {\cos ^2}\alpha $

Câu 3 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Khi đó $C = {\sin ^4}\alpha  + {\cos ^4}\alpha $ bằng

  • A.

    $C = 1 - 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • B.

    $C = 1$

  • C.

    $C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

  • D.

    $C = 1 + 2{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha $

Câu 4 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Rút gọn $P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\cot ^2}\alpha  + 1 - {\cot ^2}\alpha $ ta được

  • A.

    $P = {\sin ^2}\alpha $

  • B.

    $P = {\cos ^2}\alpha $

  • C.

    $P = {\tan ^2}\alpha $

  • D.

    $P = 2{\sin ^2}\alpha $

Câu 5 :

Cho $\alpha $ là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức $Q = \dfrac{{1 + {{\sin }^2}\alpha }}{{1 - {{\sin }^2}\alpha }}$ bằng

  • A.

    $Q = 1 + {\tan ^2}\alpha $

  • B.

    $Q = 1 + 2{\tan ^2}\alpha $

  • C.

    $Q = 1 - 2{\tan ^2}\alpha $

  • D.

    $Q = 2{\tan ^2}\alpha $

Câu 6 :

Cho $\tan \alpha  = 2$. Tính giá trị của biểu thức $G = \dfrac{{2\sin \alpha  + \cos \alpha }}{{\cos \alpha  - 3\sin \alpha }}$

  • A.

    $G =1$

  • B.

    $G =  - \dfrac{4}{5}$

  • C.

    $G =  - \dfrac{6}{5}$

  • D.

    $G =  - 1$

Câu 7 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 1:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A.

    $2$

  • B.

    $3$

  • C.

    $1$

  • D.

    $4$

Câu 8 :

Tính giá trị biểu thức $B = \tan 1^\circ .\tan 2^\circ .\tan 3^\circ .....\tan88^\circ .\tan89^\circ $

  • A.

    $B = 44$

  • B.

    $B = 1$

  • C.

    $B = 45$

  • D.

    $B = 2$

Câu 9 :

Tính giá trị biểu thức \({\sin ^2}{10^ \circ } + {\sin ^2}{20^ \circ } + \,\,\,...\,\,\, + {\sin ^2}{70^ \circ } + {\sin ^2}{80^ \circ }\)

  • A.

    $0$

  • B.

    $8$

  • C.

    $5$

  • D.

    $4$

Câu 10 :

Tính giá trị biểu thức \(B = \tan 10^\circ .\tan 20^\circ .\tan 30^\circ .....tan80^\circ \)

  • A.

    \(B = 44\)

  • B.

    \(B = 1\)

  • C.

    \(B = 45\)

  • D.

    \(B = 2\)

Câu 11 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Khi đó \(C={\sin ^6}\alpha  + {\cos ^6}\alpha  + 3{\sin ^2}\alpha {\cos ^2}\alpha \) bằng

  • A.

    \(C = 1 - 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • B.

    $C=1$

  • C.

    \(C = {\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha \)

  • D.

    \(C = 3{\sin ^2}\alpha .{\cos ^2}\alpha  - 1\)

Câu 12 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Cho \(P = \left( {1 - {{\sin }^2}\alpha } \right).{\tan ^2}\alpha  + \left( {1 - {{\cos }^2}\alpha } \right){\cot ^2}\alpha \), chọn kết luận đúng.

  • A.

    \(P > 1\)

  • B.

    \(P < 1\)

  • C.

    \(P = 1\)

  • D.

    \(P = 2{\sin ^2}\alpha \)

Câu 13 :

Cho \(\alpha \) là góc nhọn bất kỳ. Biểu thức \(Q = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - {{\sin }^2}\alpha }}{{\cos \alpha .\sin \alpha }}\) bằng

  • A.

    \(Q = \cot \alpha  - \tan \alpha \)

  • B.

    \(Q = \cot \alpha  + \tan \alpha \)

  • C.

    \(Q = \tan \alpha  - \cot \alpha \)

  • D.

    \(Q = 2\tan \alpha \)

Câu 14 :

Cho \(\tan \alpha  = 4\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \dfrac{{3\sin \alpha  - 5\cos \alpha }}{{4\cos \alpha  + \sin \alpha }}\)

  • A.

    \(P = \dfrac{7}{8}\)

  • B.

    \(P = \dfrac{{17}}{8}\)

  • C.

    \(P = \dfrac{8}{7}\)

  • D.

    \(P = \dfrac{5}{8}\)

Câu 15 :

Cho tam giác nhọn \(ABC\) hai đường cao \(AD\) và \(BE\) cắt nhau tại \(H\). Biết \(HD:HA = 3:2\). Khi đó \(\tan \widehat {ABC}.\tan \widehat {ACB}\) bằng

  • A.

    $3$

  • B.

    $5$

  • C.

    \(\dfrac{3}{5}\)

  • D.

    \(\dfrac{5}{3}\)

Câu 16 :

Chọn kết luận đúng về giá trị biểu thức \(B = \dfrac{{{{\cos }^2}\alpha  - 3{{\sin }^2}\alpha }}{{3 - {{\sin }^2}\alpha }}\)  biết \(\tan \alpha  = 3.\)

  • A.

    \(B > 0\)

  • B.

    \(B < 0\)          

  • C.

    \(0 < B < 1\)

  • D.

    \(B = 1\)

Câu 17 :

Giá trị của biểu thức \(P = {\cos ^2}{20^0} + {\cos ^2}{40^0} + {\cos ^2}{50^0} + {\cos ^2}{70^0}\) bằng

  • A.
    \(0\)
  • B.
    \(1\)  
  • C.
    \(2\)
  • D.
    \(3\)
Câu 18 :

Cho \(\alpha  = 35^\circ ;\beta  = 55^\circ \). Khẳng định nào sau đây là sai?

  • A.

    \(\sin \alpha  = \sin \beta \).

  • B.

    \(\sin \alpha  = \cos \beta \).

  • C.

    \(\tan \alpha  = \cot \beta \).

  • D.

    \(\cos \alpha  = \sin \beta \).

Câu 19 :

Tính \(\sin 40^\circ  - \cos 50^\circ \).

  • A.

    \( - 1\).

  • B.

    \(0\).

  • C.

    \(1\).

  • D.

    \(2\).

Câu 20 :

Tỉ số lượng giác nào sau đây bằng \(\sin 40^\circ \)?

  • A.

    \(\sin 50^\circ \).

  • B.

    \(\cos 50^\circ \).

  • C.

    \(\tan 50^\circ \).

  • D.

    \(\cot 50^\circ \).

Câu 21 :

Cho tam giác ABC vuông tại A. Khẳng định nào sau đây là đúng?

  • A.

    \(\sin B + \cos C = 0\).

  • B.

    \(\sin B - \cot B = 0\).

  • C.

    \(\tan B - \cot C = 0\).

  • D.

    \(\tan B + \cot C = 0\).

Câu 22 :

Giá trị của biểu thức \(A = \tan 45^\circ .\sin 60^\circ .\cot 30^\circ \) là

  • A.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

  • B.

    \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\).

  • C.

    \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

  • D.

    \(\frac{3}{2}\).

Câu 23 :

Với góc nhọn \(\alpha \), ta có:

  • A.

    \({\rm{cos}}\left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

  • B.

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \tan \alpha \).

  • C.

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cot \alpha \).

  • D.

    \(\sin \left( {90^\circ  - \alpha } \right) = \cos \alpha \).

Câu 24 :

Chọn đáp án đúng:

  • A.

    \(\cot 37^\circ  = \cot 53^\circ \).

  • B.

    \(\cos 37^\circ  = \sin 53^\circ \).

  • C.

    \(\tan 37^\circ  = \cos 37^\circ \).

  • D.

    \(\sin 37^\circ  = \sin 53^\circ \).