Eo óc


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa:

1. Gà gáy từng hồi trong đêm khuya.

VD: Tiếng gà eo óc vọng lại từ phía xa làng.

2. Làm rầy rà bằng lời đòi, gọi liên tiếp dai dẳng.

VD: Cô ta eo óc gọi điện thoại đòi nợ không ngừng.

Đặt câu với từ Eo óc:

  • Tiếng gà eo óc vang lên trong đêm thanh vắng. (Nghĩa 1)
  • Đêm khuya, tiếng gà eo óc khiến tôi tỉnh giấc. (Nghĩa 1)
  • Con gà trống eo óc gáy báo hiệu một ngày mới. (Nghĩa 1)
  • Đứa bé eo óc đòi mẹ mua cho bằng được món đồ chơi. (Nghĩa 2)
  • Người đàn ông eo óc yêu cầu được gặp giám đốc. (Nghĩa 2)
  • Khách hàng eo óc phàn nàn về chất lượng dịch vụ. (Nghĩa 2)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm