Ém ém


Động từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa:

1. Giấu kín, che đậy, lấp liếm.

VD: Hắn ém ém câu chuyện đi để không ai biết.

2. Nhét xuống dưới.

VD: Cô ấy ém ém chiếc khăn vào túi.

3. Nép vào; ẩn vào.

VD: Những chú chim ém ém vào tán cây khi trời mưa.

Đặt câu với từ Ém ém:

  • Hắn ta ém ém chuyện làm ăn phi pháp. (Nghĩa 1)
  • Cô ấy ém ém nỗi buồn vào trong lòng. (Nghĩa 1)
  • Anh ta ém ém tiền vào dưới gối. (Nghĩa 2)
  • Bà lão ém ém lá thư vào đáy hòm. (Nghĩa 2)
  • Chú mèo ém ém mình vào bụi cây. (Nghĩa 3)
  • Đứa bé ém ém sau lưng mẹ khi thấy người lạ. (Nghĩa 3)

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm