Ê chệ


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Xấu hổ, nhục nhã đến mức như không còn dám nhìn mặt ai.

VD: Sau khi bị bạn bè cười nhạo, anh ta cảm thấy ê chệ và rời khỏi lớp.

Đặt câu với từ Ê chệ:

  • Cô bé ê chệ khi nhận ra mình đã nói sai trong bài phát biểu trước toàn trường.
  • Việc thất bại trong cuộc thi khiến anh ấy ê chệ không dám nhìn mặt ai.
  • Sau khi lừa dối bạn bè, cậu bé cảm thấy ê chệ và xin lỗi mọi người.
  • Hành động sai trái của cô khiến gia đình cô ê chệ không dám ra đường.
  • Anh ta ê chệ khi bị phát hiện gian lận trong kỳ thi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm