È è>
Danh từ
Từ láy toàn phần
Nghĩa: Tiếng thở khi nghẹt cổ hay bị vật gì đè nặng.
VD: Cô bé sợ hãi nghe thấy tiếng è è phát ra từ bóng tối.
Đặt câu với từ È è:
- Tiếng è è phát ra từ lồng ngực anh ta khiến mọi người lo lắng.
- Tôi nghe thấy tiếng è è yếu ớt của con mèo bị mắc kẹt.
- Tiếng è è của bà cụ khiến cả phòng bệnh im lặng.
- Tiếng è è vang lên khi chiếc xe bị vật nặng đè lên.
- Tiếng è è của người thợ mỏ mắc kẹt trong hầm sâu vọng lên thảm thiết.


- E ấp là từ láy hay từ ghép?
- Ém ém là từ láy hay từ ghép?
- Ề à là từ láy hay từ ghép?
- Em em là từ láy hay từ ghép?
- Èng èng là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm