Ềnh ễnh


Tính từ

Từ láy cả âm và vần

Nghĩa: (Bụng) phình to và đưa ra phía trước, trông nặng nề và khó coi.

VD: Bụng con chó ềnh ễnh sau khi ăn vụng cả đĩa thức ăn.

Đặt câu với từ Ềnh ễnh:

  • Sau bữa tiệc, bụng anh ta ềnh ễnh như cái trống.
  • Chiếc bụng ềnh ễnh của bà bầu khiến cô ấy khó di chuyển.
  • Ăn quá nhiều đồ ngọt khiến bụng cậu bé ềnh ễnh khó chịu.
  • Chiếc bụng ềnh ễnh khiến anh ta không thể cài nổi cúc quần.
  • Bụng cô ấy ềnh ễnh vì đầy hơi.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm