Ê chề>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Đau đớn, tủi nhục, chán chường,... đến mức như không còn chịu đựng nổi, không còn thấy thiết gì nữa.
VD: Anh ta cúi đầu ê chề trước những lời chỉ trích.
Đặt câu với từ Ê chề:
- Thất bại liên tiếp khiến anh ta cảm thấy ê chề.
- Cô ấy rời đi với nỗi tủi nhục ê chề.
- Sau vụ bê bối, danh tiếng của anh ấy trở nên ê chề.
- Cảnh tượng nghèo đói khiến lòng người ê chề.
- Lời từ chối phũ phàng khiến cô ấy cảm thấy ê chề.


- Ẽo ẹt là từ láy hay từ ghép?
- Ẽo ợt là từ láy hay từ ghép?
- Ép uổng là từ láy hay từ ghép?
- Ẽo à ẽo ợt là từ láy hay từ ghép?
- È ạch là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm