Ẽo ẹt


Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: Tiếng đòn gánh đưa lên đưa xuống trên vai.

VD: Tiếng kêu ẽo ẹt của chiếc xích đu khi đu đưa.

Đặt câu với từ Ẽo ẹt:

  • Tiếng đòn gánh ẽo ẹt trên vai bà cụ, mang theo gánh hàng rong.
  • Tiếng kêu ẽo ẹt của chiếc xe đạp cũ kỹ khi chở nặng.
  • Đòn gánh ẽo ẹt theo từng nhịp bước chân của người nông dân.
  • Chiếc xe bò ẽo ẹt chở đầy rơm rạ trên đường làng.
  • Tiếng kêu ẽo ẹt của cánh cửa gỗ cũ khi có gió thổi qua.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm