Èng èng


Tính từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: (Trình độ, học vấn) ở mức độ làng nhàng, khoảng trên dưới trung bình.

VD: Màn trình diễn của họ khá èng èng, không gây ấn tượng mạnh mẽ.

Đặt câu với từ Èng èng:

  • Trình độ tiếng Anh của anh ta chỉ ở mức èng èng, không thể giao tiếp trôi chảy.
  • Kết quả học tập của cô ấy khá èng èng, không có gì nổi bật.
  • Kiến thức chuyên môn của cậu ấy chỉ èng èng, cần phải học hỏi thêm nhiều.
  • Năng lực của anh ta chỉ èng èng, khó có thể đảm nhận vị trí quan trọng.
  • Bài viết của cô ấy chỉ èng èng, chưa đủ sâu sắc và thuyết phục.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm