Êm ả


Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: Yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên).

VD: Bình minh trên biển thật êm ả.

Đặt câu với từ Êm ả:

  • Dòng sông trôi êm ả giữa cánh đồng lúa chín vàng.
  • Tiếng sáo diều vi vu trong không gian êm ả.
  • Ngôi làng nhỏ nép mình trong khung cảnh êm ả của núi rừng.
  • Buổi chiều mùa thu thật êm ả với những cơn gió nhẹ.
  • Tôi thích ngồi đọc sách trong không gian êm ả của khu vườn.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm