Êm ả>
Tính từ
Từ láy đặc biệt
Nghĩa: Yên tĩnh, không có sự xao động, gây cảm giác dễ chịu (thường nói về cảnh thiên nhiên).
VD: Bình minh trên biển thật êm ả.
Đặt câu với từ Êm ả:
- Dòng sông trôi êm ả giữa cánh đồng lúa chín vàng.
- Tiếng sáo diều vi vu trong không gian êm ả.
- Ngôi làng nhỏ nép mình trong khung cảnh êm ả của núi rừng.
- Buổi chiều mùa thu thật êm ả với những cơn gió nhẹ.
- Tôi thích ngồi đọc sách trong không gian êm ả của khu vườn.


- Eng éc là từ láy hay từ ghép?
- Ềnh ễnh là từ láy hay từ ghép?
- Ểnh ảng là từ láy hay từ ghép?
- Ê hề là từ láy hay từ ghép?
- Ê chệ là từ láy hay từ ghép?
>> Xem thêm