Chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bình chọn:
4.8 trên 117 phiếu
Bài 1. trang 39

Giải các phương trình sau:

Xem chi tiết

Bài 1.14 trang 30

Tìm tập xác định của các hàm số sau:

Xem chi tiết

Bài 1.9 trang 21

Tính (sin 2a,cos 2a,tan 2a,;)biết: a) (sin a = frac{1}{3}) và (frac{pi }{2} < a < pi );

Xem chi tiết

Bài 1.3 trang 16

Trên đường tròn lượng giác, xác định điểm M biểu diễn các góc lượng giác có số đo sau:

Xem chi tiết

Bài 1.31 trang 41

Cho góc (alpha ) thỏa mãn (frac{pi }{2} < alpha < pi ,cos alpha = - frac{1}{{sqrt 3 }}). Tính giá trị của các biểu thức sau:

Xem chi tiết

Bài 1.20 trang 39

Giải các phương trình sau:

Xem chi tiết

Bài 1.15 trang 30

Xét tính chẵn lẻ của các hàm số sau: a) (y = sin 2x + tan 2x);

Xem chi tiết

Bài 1.10 trang 21

Tính giá trị của các biểu thức sau:

Xem chi tiết

Bài 1.4 trang 16

Tính các giá trị lượng giác của góc (alpha ), biết:

Xem chi tiết

Bài 1.32 trang 41

Cho góc bất kì (alpha ). Chứng minh các đẳng thức sau:

Xem chi tiết

Bài 1.21 trang 39

Một quả đạn pháo được bắn ra khỏi nòng pháo với vận tốc ban đầu ({v_0} = 500m/s)

Xem chi tiết

Bài 1.16 trang 30

Tìm tập giá trị của các hàm số sau: a) (y = 2sin left( {x - frac{pi }{4}} right) - 1); b) (y = sqrt {1 + cos x} - 2);

Xem chi tiết

Bài 1.11 trang 21

Chứng minh đẳng thức sau:

Xem chi tiết

Bài 1.5 trang 16

Chứng minh các đẳng thức:

Xem chi tiết

Bài 1.33 trang 41

Tìm tập giá trị của các hàm số sau:

Xem chi tiết

Bài 1.22 trang 39

Giả sử một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng theo phương trình

Xem chi tiết

Bài 1.17 trang 30

Từ đồ thị của hàm số (y = tan x), hãy tìm các giá trị x sao cho (tan x = 0.)

Xem chi tiết

Bài 1.12 trang 21

Cho tam giác ABC có (hat B = {75^0};hat C = {45^0}) và (a = BC = 12;cm).

Xem chi tiết

Bài 1.6 trang 16

Một người đi xe đạp với vận tốc không đổi, biết rằng bánh xe đạp quay được 11 vòng trong 5 giây.

Xem chi tiết

Bài 1.34 trang 41

Giải các phương trình sau:

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất