Chương 1 Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác

Bình chọn:
4.9 trên 111 phiếu
Lý thuyết Phương trình lượng giác cơ bản

1. Khái niệm phương trình tương đương

Xem lời giải

Lý thuyết Hàm số lượng giác

1. Định nghĩa hàm số lượng giác

Xem chi tiết

Lý thuyết Công thức lượng giác

1. Công thức cộng

Xem chi tiết

Lý thuyết Giá trị lượng giác của góc lượng giác

1. Góc lượng giác

Xem chi tiết

Bài 1.23 trang 40

Biểu diễn các góc lượng giác

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 31, 32

Cho hai phương trình (2x - 4 = 0) và (left( {x - 2} right)left( {{x^2} + 1} right) = 0). Tìm và so sánh tập nghiệm của hai phương trình trên

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 22, 23

Hoàn thành bảng sau:

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 17, 18

a) Cho (a = frac{pi }{4}) và (b = frac{pi }{6}), hãy chứng tỏ (cos left( {a - b} right) = cos acos b + sin asin b).

Xem chi tiết

Giải mục 1 trang 6, 7 ,8

Trên đồng hồ ở Hình 1.2, kim phút đang chỉ đúng số 2. a) Phải quay kim phút mấy phần của một vòng tròn theo chiều quay ngược chiều kim đồng hồ để nó chỉ đúng số 12?

Xem lời giải

Bài 1.24 trang 40

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 32, 33, 34

a) Quan sát Hình 1.19, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng (left[ {0;2pi } right]) b) Dựa vào tính tuần hoàn của hàm số sin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 23, 24, 25

Cho hai hàm số \(f\left( x \right) = {x^2}\) và \(g\left( x \right) = {x^3}\), với các đồ thị như hình dưới đây.

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 18, 19

Lấy b = a trong các công thức cộng, hãy tìm công thức tính: \(\sin 2a;\cos 2a;\tan 2a\).

Xem chi tiết

Giải mục 2 trang 8,9,10

a) Đổi từ độ sang rađian các số đo sau

Xem lời giải

Bài 1.25 trang 40

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 34, 35

a) Quan sát Hình 1.22a, tìm các nghiệm của phương trình đã cho trong nửa khoảng (left[ { - pi ;pi } right)). b) Dựa vào tính tuần hoản của hàm số cosin, hãy viết công thức nghiệm của phương trình đã cho.

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 25, 26

Cho hàm số (y = sin x). a) Xét tính chẵn, lẻ của hàm số

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 19

a) Từ các công thức cộng (cos left( {a + b} right)) và (cos left( {a - b} right)), hãy tìm: (cos acos b;sin asin b).

Xem chi tiết

Giải mục 3 trang 10,11,12,13

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 1. Chọn điểm gốc của đường tròn là giao điểm A(1;0)

Xem lời giải

Bài 1.26 trang 40

Rút gọn biểu thức (M = cos left( {a + b} right)cos left( {a - b} right) - sin left( {a + b} right)sin left( {a - b} right)), ta được

Xem chi tiết

Xem thêm

Bài viết được xem nhiều nhất