Bài tập cuối chương IX Toán 11 Kết nối tri thức

Bình chọn:
4.7 trên 119 phiếu
Bài 9.18 trang 97

Quy tắc tính đạo hàm nào sau đây là đúng?

Xem lời giải

Bài 9.19 trang 97

Cho hàm số (f(x) = {x^2} + {sin ^3}x). Khi đó (f'left( {frac{pi }{2}} right)) bằng

Xem lời giải

Bài 9.20 trang 97

Cho hàm số (f(x) = frac{1}{3}{x^3} - {x^2} - 3x + 1). Tập nghiệm của bất phương trình (f'(x) le 0) là

Xem lời giải

Bài 9.21 trang 97

Cho hàm số (f(x) = sqrt {4 + 3u(x)} ) với (u(1) = 7,u'(1) = 10). Khi đó (f'(1)) bằng

Xem lời giải

Bài 9.22 trang 97

Cho hàm số (f(x) = {x^2}{e^{ - 2x}}). Tập nghiệm của phương trình (f'(x) = 0) là

Xem lời giải

Bài 9.23 trang 97

Chuyển động của một vật có phương trình (s(t) = sin left( {0,8pi t + frac{pi }{3}} right))

Xem lời giải

Bài 9.24 trang 97

Cho hàm số (y = {x^3} - 3{x^2} + 4x - 1)

Xem lời giải

Bài 9.25 trang 97

Tính đạo hàm của các hàm số sau:

Xem lời giải

Bài 9.26 trang 98

Xét hàm số luỹ thừa (y = {x^alpha }) với (alpha ) là số thực.

Xem lời giải

Bài 9.27 trang 98

Cho hàm số (f(x) = sqrt {3x + 1} ). Đặt (g(x) = f(1) + 4left( {{x^2} - 1} right)f'(1)). Tính (g(2)).

Xem lời giải

Bài 9.28 trang 98

Cho hàm số (f(x) = frac{{x + 1}}{{x - 1}}). Tính (f''(0)).

Xem lời giải

Bài 9.29 trang 98

Cho hàm số (f(x)) thoả mãn (f(1) = 2) và (f'(x) = {x^2}f(x)) với mọi (x). Tính (f''(1)).

Xem lời giải

Bài 9.30 trang 98

Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số (y = {x^3} + 3{x^2} - 1) tại điểm có hoành độ bằng 1.

Xem lời giải

Bài 9.31 trang 98

Đồ thị của hàm số (y = frac{a}{x}) (a là hằng số dương)

Xem lời giải

Bài 9.32 trang 98

Hình 9.10 biểu diễn đồ thị của ba hàm số. Hàm số thứ nhất là hàm vị trí của một chiếc ô tô,

Xem lời giải

Bài 9.33 trang 98

Vị trí của một vật chuyển động thẳng được cho bởi phương trình: (s = f(t) = {t^3} - 6{t^2} + 9t)

Xem lời giải