Wind down


Wind down

/ wɪnd daʊn /

  • Thư giãn dần dần sau khi làm việc gì mệt nhọc, căng thẳng

Ex: The stressfulness of the job makes it hard to wind down on the weekends.

(Những sự căng thẳng trong công việc khiến người ta khó mà thư giãn một cách thong thả lúc cuối tuần.)

  • Dần dần kết thúc

Ex: The storm finally began to wind down after four hours of heavy rain.

(Cơn bão cuối cùng cũng dần biến mất sau bốn tiếng mưa như trút nước.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm