Whip (something) up


Whip (something) up 

/wɪp ˈsʌmθɪŋ ʌp/

  • Làm ai đó phấn khích về điều gì

Ex: The advertisements were designed to whip up public opinion.

(Các quảng cáo được thiết kế để khuấy đảo dư luận.)         

  • Chuẩn bị hoặc làm nhanh chóng một món ăn hoặc một dự án

Ex: She whipped up a delicious dinner in just half an hour.

(Cô ấy chuẩn bị một bữa tối ngon lành trong chỉ nửa giờ.)         

Từ đồng nghĩa

Encourage /ɪnˈkɜːrɪdʒ/

(v) khuyến khích, cổ vũ, động viên

Ex: My parents have always encouraged me in my choice of career.

(Bố mẹ tôi luôn khuyến khích tôi về việc lựa chọn nghề nghiệp của mình.)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm