Vocabulary: Memories - Unit 1. Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus>
1. Find ten more verbs and phrases in the word search. 2. Match the verbs and phrases from exercise 1 with the definitions. 3. Complete the dialogue with the correct form of the verbs.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 9 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - KHTN - Lịch sử và Địa lí
Bài 1
1. Find ten more verbs and phrases in the word search.
(Tìm thêm mười động từ và cụm từ trong trò chơi tìm chữ.)
Which word or phrase in the word search is the opposite of forget? _______
Lời giải chi tiết:
- come across: tình cờ gặp
- recognise: nhận ra
- belong to: thuộc về
- forget: quên
- look back: nhìn lại
- leave: rời khỏi
- remind: nhắc lại
- keep: giữ
- remember: nhớ
- get back: trở lại
- find: tìm thấy
Which word or phrase in the word search is the opposite of forget? remember
Bài 2
2. Match the verbs and phrases from exercise 1 with the definitions.
to think about something in your past look back
1. to not remember something _____
2. to discover something _____
3. to go away from a place without taking something with you _____
4. to know who somebody is because you have seen them before _____
5. if something makes you remember a person, place or thing _____
6. to continue to have something and not give or throw it away _____
7. to be owned by somebody _____
8. to obtain something again after loss _____
9. to have an image in your memory of a person, place or thing _____
10. to find something by chance _____
Lời giải chi tiết:
1. to not remember something: forget (không nhớ cái gì)
2. to discover something: find (khám phá cái gì đó)
3. to go away from a place without taking something with you: leave (rời khỏi một nơi mà không mang theo thứ gì bên mình)
4. to know who somebody is because you have seen them before: recognise (biết ai đó là ai vì bạn đã gặp họ trước đây)
5. if something makes you remember a person, place or thing: remind (nếu điều gì đó khiến bạn nhớ đến một người, địa điểm hoặc đồ vật)
6. to continue to have something and not give or throw it away: keep (tiếp tục có thứ gì đó và không cho hay vứt nó đi)
7. to be owned by somebody: belong to (được sở hữu bởi ai đó)
8. to obtain something again after loss: get back (lấy lại được thứ gì đó sau khi mất đi)
9. to have an image in your memory of a person, place or thing: remember (có hình ảnh trong trí nhớ của bạn về một người, địa điểm hoặc đồ vật)
10. to find something by chance: come across (tình cờ tìm được thứ gì đó)
Bài 3
3. Complete the dialogue with the correct form of the verbs.
(Hoàn thành đoạn hội thoại với dạng đúng của động từ.)
come across get it back keep leave look back look forward to find recognise remember |
Oscar: Look at this old photo of me that I came across on my cousin's Facebook page!
Clara: You look just the same - you're easy to (1) _____! How old were you?
Oscar: I was about six. I was at my cousin's party. I can (2) _____ it well.
Clara: What's the story behind it?
Oscar: Well, I was fed up because my cousin kept playing with my toy car and I didn't want to (3) _____ without it. I (4) _____ later, though! So, have you got any old family photos?
Clara: We've got lots of photos of me, and we still (5) _____ some really cool ones of my parents as teenagers.
Oscar: Really?
Clara: Yeah. We (6) _____ most of those old photos in my grandparents' album lately. It's nice to (7) _____ on the past sometimes.
Oscar: That's true. My mum's got some very funny primary school photos of us.
Clara: Wow! I (8) _____ seeing them!
Lời giải chi tiết:
1. recognise |
2. remember |
3. leave |
4. got it back |
5. keep |
6. have found |
7. look back |
8. look forward to |
Oscar: Look at this old photo of me that I came across on my cousin's Facebook page!
Clara: You look just the same - you're easy to recognise! How old were you?
Oscar: I was about six. I was at my cousin's party. I can remember it well.
Clara: What's the story behind it?
Oscar: Well, I was fed up because my cousin kept playing with my toy car and I didn't want to leave without it. I got it back later, though! So, have you got any old family photos?
Clara: We've got lots of photos of me, and we still keep some really cool ones of my parents as teenagers.
Oscar: Really?
Clara: Yeah. We have found most of those old photos in my grandparents' album lately. It's nice to look back on the past sometimes.
Oscar: That's true. My mum's got some very funny primary school photos of us.
Clara: Wow! I look forward to seeing them!
Tạm dịch:
Oscar: Hãy xem bức ảnh cũ của tớ mà tớ tình cờ thấy trên trang Facebook của anh họ!
Clara: Trông bạn giống hệt bây giờ - bạn rất dễ nhận ra! Lúc này bạn bao nhiêu tuổi?
Oscar: Lúc đó tớ khoảng sáu tuổi. Tớ đã ở bữa tiệc của anh họ. Tớ có thể nhớ rõ.
Clara: Câu chuyện đằng sau bức ảnh là gì?
Oscar: Chà, tớ chán ngấy vì anh họ cứ chơi với chiếc ô tô đồ chơi của tớ và tớ không muốn rời đi mà không có chiếc ô tô. Tuy nhiên, tớ đã lấy lại được sau đó! Vậy bạn có bức ảnh gia đình cũ nào không?
Clara: Tớ có rất nhiều bức ảnh của tớ và gia đình tớ vẫn còn lưu giữ một số bức ảnh rất đẹp của bố mẹ tớ khi còn ở tuổi thiếu niên.
Oscar: Thật sao?
Clara: Đúng vậy. Gần đây gia đình tớ đã tìm thấy hầu hết những bức ảnh cũ đó trong album của ông bà. Thỉnh thoảng nhìn lại quá khứ cũng vui.
Oscar: Đúng vậy. Mẹ tớ có vài bức ảnh thời tiểu học rất vui nhộn của chúng ta.
Clara: Chà! Tớ mong muốn được nhìn thấy chúng!
Bài 4
4. Write sentences about the topics below. Use the words on this page and your own ideas.
(Viết câu về các chủ đề dưới đây. Sử dụng các từ trên trang này và ý tưởng của riêng bạn.)
Something you'd like to keep for the future.
I'd like to keep my action figures because my younger cousins can play with them one day.
1. Something you quickly recognise at your primary school.
______________________________________________________________________
2. Something you remember most about the first day of school.
_______________________________________________________________________
3. Something you look forward to every week.
_______________________________________________________________________
4. Something you came across recently at home.
_______________________________________________________________________
Lời giải chi tiết:
1. I quickly recognise the large tree at my primary school. It’s in the middle of the schoolyard.
(Tôi nhanh chóng nhận ra cái cây lớn ở trường tiểu học của mình. Nó ở giữa sân trường.)
2. I remember most the nervous excitement of meeting new classmates and wondering what the teachers would be like.
(Tôi nhớ nhất cảm giác hồi hộp hồi hộp khi gặp các bạn cùng lớp mới và tự hỏi giáo viên sẽ như thế nào.)
3. I look forward to our family movie night every week, when we gather with popcorn and pick a new film to enjoy together.
(Tôi mong chờ buổi tối xem phim gia đình hàng tuần, khi chúng tôi quây quần với bỏng ngô và chọn một bộ phim mới để cùng nhau thưởng thức.)
4. I came across a dusty old photo album filled with memories from my parents' wedding day while cleaning the room.
(Tôi tình cờ thấy một cuốn album ảnh cũ đầy bụi bặm chứa đầy những kỷ niệm về ngày cưới của bố mẹ tôi khi đang dọn phòng.)
- Language focus: Past Perfect - Unit 1. Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Vocabulary and listening: Describing objects - Unit 1. Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Language focus: Past narrative tenses - Unit 1. Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Reading: A magazine article - Unit 1. Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Writing: A blog post - Unit 1. Then and now - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 9 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 6 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 5 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus
- Unit 4 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 9 Friends Plus