Phủ nhận


Nghĩa: không thừa nhận một điều gì đó là đúng hoặc có thật

Từ đồng nghĩa: bác bỏ, phản đối, khước từ, từ chối

Từ trái nghĩa: công nhận, xác nhận, chấp nhận, thừa nhận

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Các nhà khoa học bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

  • Nam vẫn quyết tâm theo đuổi ước mơ của mình dù anh ấy bị gia đình phản đối.

  • Anh ấy khước từ mọi cám dỗ và giữ vững lập trường của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô giáo công nhận sự nỗ lực của Linh trong học tập.

  • Cảnh sát xác nhận rằng tên trộm đã bị bắt.

  • Hoa đã chấp nhận lời xin lỗi của tôi.

  • Cô ấy thừa nhận lỗi sai của bản thân.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm