Phi pháp


Nghĩa: làm điều trái với pháp luật

Từ đồng nghĩa: trái phép, bất chính, sai trái

Từ trái nghĩa: hợp pháp, chính đáng, hợp lệ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Hắn ta bị bắt vì tội chuyển hàng trái phép qua biên giới.

  • Anh ta bí mật thực hiện hành vi bất chính.

  • Nói dối là một hành vi sai trái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cửa hàng này đang kinh doanh bất hợp pháp.

  • Nguyện vọng chính đáng của nhân dân Việt Nam là mong muốn đất nước được thống nhất.

  • Để tham gia kì thi, thí sinh cần có giấy tờ hợp lệ.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm