Phấn khích


Nghĩa: cảm thấy vui sướng vì được cổ vũ, khích lệ

Từ đồng nghĩa: háo hức, hào hứng, hăng hái, hồ hởi, hân hoan, phấn khởi

Từ trái nghĩa: chán nản, thờ ơ, buồn rầu, buồn chán

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Cô bé háo hức chờ đợi món quà sinh nhật của mình.

  • Các em học sinh hào hứng tham gia vào các hoạt động ngoại khóa.

  • Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

  • Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cậu bé chán nản vì không được đi chơi cùng các bạn.

  • Anh ấy thờ ơ với chuyện học hành và chỉ thích chơi game.

  • Mẹ buồn rầu vì kết quả học tập của tôi.

  • Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.

Bình chọn:
3.7 trên 6 phiếu

>> Xem thêm