Phá hoại


Nghĩa: cố ý làm cho cái gì đó bị hỏng, bị thiệt hại nặng

Từ đồng nghĩa: phá phách, phá hủy, hủy hoại, tàn phá

Từ trái nghĩa: bảo vệ, bảo tồn, giữ gìn, xây dựng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Em trai của em còn nhỏ nên vô cùng phá phách.

  • Cơn bão đã phá hủy mọi thứ trong thành phố.

  • Lũ giặc vào làng và tàn phá rất nhiều ngôi nhà.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.

  • Mỗi người cần chung tay bảo vệ các loài động thực vật quý hiếm.

  • Chúng em thi đua giữ gìn trường, lớp xanh, sạch, đẹp.

  • Chúng ta cần nỗ lực học tập để xây dựng quê hương.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm