Phấn khởi


Nghĩa: cảm thấy vui sướng trong lòng vì được cổ vũ, khích lệ

Từ đồng nghĩa: hào hứng, hân hoan, phấn khích, háo hức 

Từ trái nghĩa: buồn chán, lo âu, buồn rầu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Chúng tớ rất hân hoan khi chào đón bạn mới.

- Mình rất háo hức chờ đón kết quả thi kì này.

- Anh ấy rất hào hứng vì buổi dã ngoại ngày mai.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Mẹ buồn rầu về kết quả học tập của tôi.

- Ở nhà khi buồn chán tôi thường xem phim.

- Cảm giác lo âu sẽ ảnh hưởng rất lớn đến sức khoẻ của bản thân.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm