Phản đối


Nghĩa: chống lại một điều gì đó bằng hành động, lời nói

Từ đồng nghĩa: chống đối, phản bác, lên án, bài xích, bác bỏ

Từ trái nghĩa: bảo vệ, bênh vực, ủng hộ, tán thành

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Người dân địa phương chống đối việc xây dựng nhà máy vì lo ngại ô nhiễm môi trường.

  • Anh ấy đã phản bác lại những lập luận của tôi một cách thuyết phục

  • Cộng đồng lên án hành vi bạo lực gia đình.

  • Họ bài xích những quan điểm trái ngược với họ.

  • Các nhà khoa học bác bỏ giả thuyết về sự tồn tại của người ngoài hành tinh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Trong bất kì hoàn cảnh khó khăn tôi luôn có thể bảo vệ bạn.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Bố mẹ luôn ủng hộ mọi quyết định của tôi.

  • Cả lớp đều tán thành ý kiến của Trang.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm