Phân biệt


Nghĩa: sự đối xử không công bằng với người/vật vì cho là khác nhau. Nhận biết được sự khác nhau dựa vào đặc điểm, tính chất

Từ đồng nghĩa: kì thị,chia rẽ, bè phái, tách rời

Từ trái nghĩa: bình đẳng, công bằng, thống nhất, đoàn kết, kết đoàn, hợp nhất

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chia kéo phái.

  • Một số thành phần xấu muốn chia rẽ chúng ta.

  • Phân biệt chủng tộc là hành vi đáng lên án.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mọi người trong xã hội đều bình đẳng với nhau.

  • Nhân dân Việt Nam thống nhất thành một khối đoàn kết.

  • Đoàn kết là sức mạnh.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm