Trắc nghiệm Bài 11: Muối Khoa học tự nhiên 8 Kết nối tri thức có đáp án

Đề bài

Câu 1 :

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.
Câu 2 :

Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

  • A.
    Muối
  • B.
    Base
  • C.
    Acid
  • D.
    Oxide
Câu 3 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

  • A.
    Acid tác dụng với base
  • B.
    Kim loại tác dụng với oxygen
  • C.
    Acid tác dụng với oxide base
  • D.
    Base tác dụng với oxide acid
Câu 4 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2

Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

  • A.
    Zn(OH)2
  • B.
    ZnO
  • C.
    Zn
  • D.
    ZnCO3
Câu 5 :

Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?

  • A.
    NaOH
  • B.
    BaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO4
Câu 6 :

Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?

  • A.
    KOH
  • B.
    CaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO3
Câu 7 :

Kim loại M có hóa trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là

  • A.
    Fe2(SO4)3
  • B.
    Na2SO4
  • C.
    MgSO4
  • D.
    CaSO3
Câu 8 :

 Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:

  • A.
    20g
  • B.
    15,4g
  • C.
    24,8g
  • D.
    15,2g
Câu 9 :

Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là

  • A.
    6,4g
  • B.
    6,5g
  • C.
    16g
  • D.
    3,2g
Câu 10 :

Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là

  • A.
    9,8g
  • B.
    33,1g
  • C.
    23,3g
  • D.
    31,3gPhương phápDựa vào phương trình: CuSO4 + Ba(OH)2 🡪 Cu(OH)2 + BaSO4
Câu 11 :

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa

  • A.
    FeCl3
  • B.
    BaCl2
  • C.
    NaNO3
  • D.
    K2SO4
Câu 12 :

Công thức hóa học của muối silver nitrate

  • A.
    Fe(NO3)2
  • B.
    AgCl
  • C.
    AgNO3
  • D.
    CuCl2
Câu 13 :

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

  • A.
    phenolphtalein
  • B.
    quỳ tím
  • C.
    kim loại
  • D.

    dung dịch muối BaCl2

Câu 14 :

Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M. Tính thể tích dung dịch MgSO2M cần dùng

  • A.

    0,05 lít

  • B.

    0,1 lít

  • C.

    0,2 lít

  • D.

    0,5 lít

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

Trong các muối NaCl, CaCO3, KNO3, BaSO4, CuSO4, AgCl, MgCO3, số lượng muối tan trong nước là

  • A.
    3.
  • B.
    4.
  • C.
    5.
  • D.
    6.

Đáp án : A

Phương pháp giải :

 Dựa vào khái niệm của muối

Lời giải chi tiết :

Số lượng muối là: NaCl, KNO3 , CuSO4

 

Câu 2 :

Hợp chất X được tạo thành từ sự thay thế ion H+ của acid bằng ion kim loại hoặc ion ammonium (NH4+). Chất X thuộc loại chất gì?

  • A.
    Muối
  • B.
    Base
  • C.
    Acid
  • D.
    Oxide

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Dựa vào khái niệm của các hợp chất đã học

Lời giải chi tiết :

Đáp án A

Câu 3 :

Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối?

  • A.
    Acid tác dụng với base
  • B.
    Kim loại tác dụng với oxygen
  • C.
    Acid tác dụng với oxide base
  • D.
    Base tác dụng với oxide acid

Đáp án : B

Phương pháp giải :

Dựa vào các phương trình điều chế muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án B vì kim loại tác dụng với oxygen tạo ra oxide

Câu 4 :

Cho sơ đồ phản ứng sau: ? +2HCl 🡪 ZnCl2 + H2

Chất nào thích hợp để điền vào vị trí dấu hỏi là

  • A.
    Zn(OH)2
  • B.
    ZnO
  • C.
    Zn
  • D.
    ZnCO3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Chất tác dụng với acid tạo khí hydrogen là kim loại

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 5 :

Cho hydrochloric acid tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra kết tủa?

  • A.
    NaOH
  • B.
    BaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO4

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào khả năng tan trong nước của một số muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án C. AgNO3 +HCl 🡪 AgCl + HNO3. Muối AgCl không tan trong nước

Câu 6 :

Cho dung dịch sulfuric acid loãng tác dụng với dung dịch nào sau đây tạo ra chất khí bay lên?

  • A.
    KOH
  • B.
    CaCl2
  • C.
    AgNO3
  • D.
    Na2SO3

Đáp án : D

Phương pháp giải :

H2SO4 tác dụng được với muối tạo muối mới và acid mới

Lời giải chi tiết :

Đáp án D. H2SO4 + Na2SO3 🡪 Na2SO4 + SO3 + H2O

Câu 7 :

Kim loại M có hóa trị II. Trong muối sulfate của M, kim loại chiếm 20% về khối lượng. Công thức của muối đó là

  • A.
    Fe2(SO4)3
  • B.
    Na2SO4
  • C.
    MgSO4
  • D.
    CaSO3

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào % khối lượng của kim loại M trong muối sulfate

Lời giải chi tiết :

Công thức muối sulfate: MSO4. Gọi khối lượng mol của M là x. Ta có:

\(\begin{array}{l}\% {m_M} = \frac{{{M_M}}}{{{M_{MSO4}}}}.100 = 20\%  \to \frac{x}{{x + 96}}.100 = 20\% \\ \to x = 24(Mg)\end{array}\)

Câu 8 :

 Cho 5,6 g Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được khối lượng muối là:

  • A.
    20g
  • B.
    15,4g
  • C.
    24,8g
  • D.
    15,2g

Đáp án : D

Phương pháp giải :

Viết phương trình hóa học khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4

Lời giải chi tiết :

Fe + H2SO4 🡪 FeSO4 + H2O

\({n_{Fe}} = \frac{{5,6}}{{56}} = 0,1mol \to {n_{FeS{O_4}}} = 0,1mol \to m = 0,1.152 = 15,2g\)

Câu 9 :

Cho Zn dư tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol CuSO4, thu được khối lượng Cu là

  • A.
    6,4g
  • B.
    6,5g
  • C.
    16g
  • D.
    3,2g

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Viết phương trình hóa học khi cho Zn tác dụng với CuSO4

Lời giải chi tiết :

Zn + CuSO4 🡪 Cu + ZnSO4

          0,1 🡪      0,1

mCu = 0,1.64 = 6,4g

Câu 10 :

Cho 0,1 mol CuSO4 tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được kết tủa có khối lượng là

  • A.
    9,8g
  • B.
    33,1g
  • C.
    23,3g
  • D.
    31,3gPhương phápDựa vào phương trình: CuSO4 + Ba(OH)2 🡪 Cu(OH)2 + BaSO4

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

CuSO4 + Ba(OH)2 🡪 Cu(OH)2 + BaSO4

0,1 🡪                            0,1               0,1

\({m_ \downarrow } = {m_{Cu{{(OH)}_2}}} + {m_{BaS{O_4}}} = 0,1.98 + 0,1.233 = 33,1g\)

Câu 11 :

Dung dịch muối nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra kết tủa

  • A.
    FeCl3
  • B.
    BaCl2
  • C.
    NaNO3
  • D.
    K2SO4

Đáp án : A

Phương pháp giải :

Xét các kim loại kết hợp với gốc OH để tạo kết tủa

Lời giải chi tiết :

Đáp án A. FeCl3 + 3NaOH 🡪 Fe(OH)3 + 3NaCl

Câu 12 :

Công thức hóa học của muối silver nitrate

  • A.
    Fe(NO3)2
  • B.
    AgCl
  • C.
    AgNO3
  • D.
    CuCl2

Đáp án : C

Phương pháp giải :

Dựa vào tên gọi của muối

Lời giải chi tiết :

Đáp án C

Câu 13 :

Để nhận biết các dung dịch: HCl, NaOH, MgSO4 ta dùng:

  • A.
    phenolphtalein
  • B.
    quỳ tím
  • C.
    kim loại
  • D.

    dung dịch muối BaCl2

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :

Phương pháp

Acid làm quỳ chuyển đỏ

Base làm quỳ chuyển xanh

Muối không làm đổi màu quỳ 

Đáp án B

Câu 14 :

Cho 200ml dung dịch KOH 1M tác dụng vừa đủ dung dịch MgSO4 2M. Tính thể tích dung dịch MgSO2M cần dùng

  • A.

    0,05 lít

  • B.

    0,1 lít

  • C.

    0,2 lít

  • D.

    0,5 lít

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :

Đổi 200 ml = 0,2 (lít)

nKOH = VKOH. CM KOH = 0,2.1 = 0,2 (mol)

PTHH: 2KOH + MgSO4→ Mg(OH)2↓ + K2SO4

Theo PTHH: nMgSO4 = 1/2 nKOH = 1/2. 0,2 = 0,1 (mol)

→ VMgSO4 = 0,1 : 2 = 0,05 lít