Reading: Nothing to lose - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus>
Alternative energy sources1. Complete the table with Fossil fuels or Alternative energy sources. 2. Read the article. Complete the sentences with the words from the article.3. Read the article again. Write true or false. 4. Complete the sentences. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the article for each answer.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Reading
Alternative energy sources
A Alternative energy sources are usually less polluting because they are not the result of burning of fossil
fuels. Some popular alternative energy sources are hydroelectric power, solar power and wind power. Other sources are biomass energy, geothermal energy and energy sources from oceans.
B Biomass is from organic matter. Biomass fuels include wood, forest, animal waste, grains, agricultural crops and aquatic plants. With more use of biomass at lower production costs and better technology, the United States could generate as much as four-and-a-half times more biopower by 2020.
C Geothermal energy uses heat from within the earth. They drill wells into geothermal reservoirs to bring
the hot water or steam to the surface. The steam then drives a turbine-generator to generate electricity in geothermal plants. In some places, this heat directly heats homes and greenhouses or to provide process heat for businesses or industries. Reykjavik, the capital of Iceland, has the heating system using geothermal energy.
D Oceans cover more than 70% of the earth. They contain both thermal energy from the sun's heat and mechanical energy from the tides and waves. Ocean thermal energy conversion (OTEC) converts solar radiation to electric power. The power of tides can also produce electricity. Wave energy conversion
extracts energy from surface waves, From pressure fluctuations below the water surface, or rom the
full-wave.
Tạm dịch:
Nguồn năng lượng thay thế
Một nguồn năng lượng thay thế thường ít gây ô nhiễm hơn vì chúng không phải là kết quả của việc đốt cháy nhiên liệu hóa thạch. Một số nguồn năng lượng thay thế phổ biến là thủy điện, năng lượng mặt trời và năng lượng gió. Các nguồn khác là năng lượng sinh khối, năng lượng địa nhiệt và các nguồn năng lượng từ đại dương.
B Sinh khối là từ chất hữu cơ. Nhiên liệu sinh khối bao gồm gỗ, rừng, chất thải động vật, ngũ cốc, cây nông nghiệp và thực vật thủy sinh. Với việc sử dụng nhiều hơn sinh khối với chi phí sản xuất thấp hơn và công nghệ tốt hơn, Hoa Kỳ có thể tạo ra năng lượng sinh học nhiều hơn gấp bốn lần rưỡi vào năm 2020.
C Năng lượng địa nhiệt sử dụng nhiệt từ bên trong trái đất. Họ khoan các lỗ giếng vào các hồ chứa địa nhiệt để đưa nước nóng hoặc hơi nước lên bề mặt. Sau đó, hơi nước dẫn động một máy phát tua-bin để tạo ra điện trong các nhà máy địa nhiệt. Ở một số nơi, nhiệt này làm nóng trực tiếp các ngôi nhà và nhà kính hoặc để cung cấp nhiệt quá trình cho các doanh nghiệp hoặc ngành công nghiệp. Reykjavik, thủ đô của Iceland, có hệ thống sưởi ấm sử dụng năng lượng địa nhiệt.
D Các đại dương bao phủ hơn 70% diện tích trái đất. Chúng chứa cả năng lượng nhiệt từ sức nóng của mặt trời và năng lượng cơ học từ thủy triều và sóng. Chuyển đổi năng lượng nhiệt đại dương (OTEC) chuyển đổi bức xạ mặt trời thành năng lượng điện. Sức mạnh của thủy triều cũng có thể tạo ra điện. Chuyển đổi năng lượng sóng chiết xuất năng lượng từ sóng bề mặt, từ sự dao động áp suất bên dưới bề mặt nước, hoặc sóng mạnh.
Bài 1
1.Complete the table with Fossil fuels or Alternative energy sources.
(Hoàn thành bảng với Năng lượng hóa thạch hoặc năng lượng thay thế.)
1 |
2 |
sea wave wind power hydropower |
coal petrol DO gas |
Lời giải chi tiết:
1 Alternative energy sources |
2 Fossil fuels |
sea wave (sóng biển) wind power (năng lượng gió) hydropower (năng lượng nước) |
coal (than đá) petrol (xăng dầu) DO gas (khí ga) |
Bài 2
2.Read the article. Complete the sentences with the words from the article.
(Đọc bài báo. Hoàn thành các câu với các từ trong bài báo.)
1 Alternative energy sources are not the result of of fossil fuels.
2 fuels make use of daily waste products.
3 Besides generating electricity, geothermal energy also homes.
4 contain both thermal energy and mechanical energy.
Lời giải chi tiết:
1 Alternative energy sources are not the result of burning of fossil fuels.
(Các nguồn năng lượng thay thế không phải là kết quả của việc đốt nhiên liệu hóa thạch.)
2 Biomass fuels make use of daily waste products.
(Nhiên liệu sinh khối tận dụng từ các chất phế thải hàng ngày.)
3 Besides generating electricity, geothermal energy also heats homes.
(Bên cạnh việc tạo ra điện, năng lượng địa nhiệt cũng làm nóng các ngôi nhà.)
4 Oceans contain both thermal energy and mechanical energy.
(Đại dương chứa cả năng lượng nhiệt và năng lượng cơ học.)
Bài 3
3.Read the article again. Write true or false.
(Đọc lại bài báo một lần nữa và lựa chọn đúng hay sai.)
1 We must burn fossil fuels to get energy.
2 Biomass fuels don’t include farm products.
3 They also use geothermal energy to heat homes in the capital of Iceland.
4 Only tides in oceans can produce electricity.
Lời giải chi tiết:
1 We must burn fossil fuels to get energy. true
(Chúng ta phải đốt nhiên liệu hóa thạch để có năng lượng)
Giải thích: Alternative energy sources are usually less polluting because they are not the result of burning fossil fuels.
2 Biomass fuels don’t include farm products. false
(Nhiên liệu sinh khối không bao gồm các sản phẩm nông nghiệp)
Giải thích: Biomass fuels include wood, forest, animal waste, grains, agricultural crops and aquatic plants.
3 They also use geothermal energy to heat homes in the capital of Iceland. true
(Họ cũng sử dụng năng lượng địa nhiệt để sưởi ấm các ngôi nhà ở thủ đô của Iceland)
Giải thích: In some places, this heat directly heats homes and greenhouses or to provide process heat for businesses or industries. Reykjavik, the capital of Iceland, has the heating system using geothermal energy.
4 Only tides in oceans can produce electricity. false
(Chỉ có thủy triều trong đại dương mới có thể sản xuất điện)
Giải thích: They drill wells into geothermal reservoirs to bring the hot water or steam to the surface. The steam then drives a turbine-generator to generate electricity in geothermal plants.
Bài 4
5.Complete the sentences. Choose NO MORE THAN THREE WORDS from the article for each answer.
(Hoàn thiện các câu. Các từ được lấy từ trong bài báo và không được vượt quá ba từ cho mỗi câu trả lời.)
1 Alternative energy sources are usually because we do not burn them.
2 include grains, agricultural crops and aquatic plants.
3 They can make use of the heat from to generate electricity.
4 OTEC changes into electricity.
Lời giải chi tiết:
1 Alternative energy sources are usually less polluting because we do not burn them.
(Các nguồn năng lượng thay thế thường ít gây ô nhiễm hơn vì chúng ta không đốt cháy chúng.)
2 Biomass fuels include grains, agricultural crops and aquatic plants.
(Nhiên liệu sinh khối bao gồm ngũ cốc, cây nông nghiệp và cây thủy sinh.)
3 They can make use of the heat from geothermal reservoirs to generate electricity.
(Họ có thể tận dụng nhiệt từ các hồ địa nhiệt để tạo ra điện.)
4 OTEC changes solar radiation into electricity.
(OTEC thay đổi bức xạ mặt trời thành điện năng.)
- Writing: Email - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Connecting ideas - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary and Listening: Boarding time - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Infinitives with to or without to - Unit 8: I believe i can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Future vehicles - Unit 8: I believe I can fly - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 6 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 6 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus