Language Focus: Present simple (affirmative and negative) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus>
1.Complete the table with the words.2.Write the sentences using the present simple affirmative (✔) or negative (
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Bài 1
1. Complete the table with the words.
(Hoàn thiện bảng sau với các từ cho sẵn.)
Phương pháp giải:
Động từ tobe |
Động từ thường |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are+ N/ Adj |
S + V(s/es) |
Phủ định |
S + am/are/is + not +N/ Adj |
S + do/ does + not + V (nguyên thể) |
Nghi vấn |
Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t |
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Lời giải chi tiết:
1 spends |
2 don’t spend |
3 doesn’t spend |
Affirmative |
|
I/You/We/They spend (Tôi/Bạn/Chúng tôi/Họ dành) He/She/It 1spends (Anh ấy/Cô ấy/Nó thì dành) |
a lot of time in the countryside. (nhiều thời gian ở vùng thôn quê.) a lot of time in the park. (nhiều thời gian chơi ở công viên.) |
Negative |
|
I/You/We/They 2 don’t spend (Tôi/Bạn/Chúng tôi/Họ không dành) He/She/It 3 doesn’t spend (Anh ấy/Cô ấy/Nó thì không dành) |
a lot of time in the playground. (nhiều thời gian ở sân chơi.) a lot of time at the shops. (nhiều thời gian đi mua sắm.) |
Bài 2
2. Write the sentences using the present simple affirmative (✔) or negative (x) form of the verbs.
(Viết các câu sau sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của thì hiện tại đơn.)
Lily/spend/a lot of time in front of the TV x
-> Lily doesn’t spend a lot of time in front of the TV.
(Lily không dành nhiều thời gian để xem TV.)
1 Alex/like/video games ✔
____________________
2 we/like/scary films x
____________________
3 Osman/study/in his room ✔
____________________
4 they/use/their phones in class x
____________________
5 I/read/in bed at night x
____________________
6 my mum/teach/history ✔
____________________
7 our uncle/go/to the shops in town x
____________________
8 you/write/good short stories ✔
____________________
Phương pháp giải:
Động từ tobe |
Động từ thường |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are+ N/ Adj |
S + V(s/es) |
Phủ định |
S + am/are/is + not +N/ Adj |
S + do/ does + not + V (nguyên thể) |
Nghi vấn |
Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t |
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Lời giải chi tiết:
1. Alex likes video games.
(Alex thích chơi trò chơi điện tử.)
Giải thích: chủ ngữ “Alex”, đề bài cho thể khẳng định -> likes
2. We don’t like scary films.
(Chúng tôi không thích phim kinh dị.)
Giải thích: chủ ngữ “we”, đề bài cho thể phủ định -> don’t like
3. Osman studies in his room.
(Osman học bài ở trong phòng của anh ấy.)
Giải thích: chủ ngữ “Osman”, đề bài cho thể khẳng định -> study
4. They don’t use their phones in class.
(Họ không sử dụng điện thoại của họ ở trong lớp.)
Giải thích: chủ ngữ “they”, đề bài cho thể phủ định -> don’t use
5. I don’t read in the bed at night.
(Tôi không đọc sách khi nằm trên giường vào buổi tối.)
Giải thích: chủ ngữ “I”, đề bài cho thể phủ định -> don’t read
6. My mum teaches history.
(Mẹ của tôi dạy Lịch sử.)
Giải thích: chủ ngữ “my mum”, đề bài cho thể khẳng định -> teaches
7. Our uncle doesn’t go to the shops in town.
(Chú của tôi không hề đi vào thị trấn mua sắm.)
Giải thích: chủ ngữ “our uncle”, đề bài cho thể phủ định -> doesn’t go
8. You write good short stories.
(Bạn viết được những câu truyện ngắn hay đấy.)
Giải thích: chủ ngữ “you”, đề bài cho thể phủ định -> doesn’t go
Bài 3
3. Complete the text using the present simple affirmative (✔) or negative (x) form of the words.
(Hoàn thành đoạn văn dưới đây sử dụng thể khẳng định hoặc phủ định của thì hiện tại đơn của các từ.)
eat go not go like listen play not see not spend watch |
This is a photo of me with my twin brother, Jake. I’m the one on the left. We are very good friends – I really like him. But I 1________ all my time with Jake. After school, I 2________ football with my friends Alex and Rashid, and he 3________ to his friends Ben’s house. At school, we’re in different classes and I 4________ Jake very much. But we 5________ our lunch together in the school playground – that’s really nice. At home, we’ve got different rooms. This is good because Jake 6________ to bed very early and he’s often awake late. He 7________ TV on his computer and he 8________ to really bad music.
Phương pháp giải:
Động từ tobe |
Động từ thường |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are+ N/ Adj |
S + V(s/es) |
Phủ định |
S + am/are/is + not +N/ Adj |
S + do/ does + not + V (nguyên thể) |
Nghi vấn |
Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t |
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Lời giải chi tiết:
This is a photo of me with my twin brother, Jake. I’m the one on the left. We are very good friends – I really like him. But I 1. don’t spend all my time with Jake. After school, I 2. play football with my friends Alex and Rashid, and he 3. goes to his friends Ben’s house. At school, we’re in different classes and I 4. don’t see Jake very much. But we 5. eat our lunch together in the school playground – that’s really nice. At home, we’ve got different rooms. This is good because Jake 6. doesn’t go to bed very early and he’s often awake late. He 7. watches TV on his computer and he 8. listens to really bad music.
1 Chủ ngữ “I” -> don’t spend
2 Chủ ngữ “I” -> play
3 Chủ ngữ “he” -> goes
4 Chủ ngữ “I” -> don’t see
5 Chủ ngữ “we” -> eat
6 Chủ ngữ “Jake” -> doesn’t go
7 Chủ ngữ “he” -> watches
8 Chủ ngữ “he” -> listens
Tạm dịch:
Đây là một bức ảnh chụp tôi và anh trai sinh đôi của tôi, Jake. Tôi là người ở bên trái. Chúng tôi là những người bạn thân thiết – tôi rất quý anh ấy. Nhưng không phải lúc nào tôi cũng ở bên cạnh Jake. Sau giờ học, tôi chơi đá bóng cùng với hai người bạn là Alex và Rashid, còn anh ấy thì đi tới nhà bạn của anh ấy là Ben. Ở trường, chúng tôi cũng học khác lớp và tôi cũng không gặp Jake nhiều. Tuy nhiên chúng tôi vẫn ăn trưa cùng nhau ở sân chơi của trường – điêù này rất là tuyệt. Ở nhà, chúng tôi ở hai phòng khác nhau. Điều này thì rất là tốt bởi vì Jake không bao giờ đi ngủ sớm và anh ấy cũng thường xuyên ngủ dậy muộn. Anh ấy xem TV trên máy tính của anh ấy và anh ấy hay nghe những thức âm nhạc rất là tệ.
Bài 4
4. Write sentences about your school with the verbs.
(Dùng các động từ sau để viết các câu nói về trường học của bạn.)
Affirmative
Our lessons start at 8:30. (Lớp học của chúng tôi bắt đầu vào lúc 8:30.)
Negative
My teacher doesn’t allow phones in class. (Giáo viên của tôi không cho phép dung điện thoại trong lớp.)
Phương pháp giải:
Động từ tobe |
Động từ thường |
|
Khẳng định |
S + am/ is/ are+ N/ Adj |
S + V(s/es) |
Phủ định |
S + am/are/is + not +N/ Adj |
S + do/ does + not + V (nguyên thể) |
Nghi vấn |
Am/ Are/ Is (not) + S + N/Adj? - Yes, S + am/ are/ is. - No, S + am not/ aren’t/ isn’t |
Do/ Does (not) + S + V (nguyên thể)? - Yes, S + do/ does. - No, S + don’t/ doesn’t. |
Lời giải chi tiết:
Affirmative
Our lessons finish at 12:00
(Lớp học của chúng tôi kết thúc lúc 12:00.)
We use computer to do exams.
(Chúng tôi sử dụng máy tính để làm các bài kiểm tra.)
Negative
My teacher doesn’t allow us to watch comic in class.
(Giáo viên của tôi không cho phép đọc truyện tranh ở trong lớp.)
I don’t spend time to play football in my break time.
(Vào giờ ra chơi, tôi không dành thời gian để chơi bóng đá.)
- Vocabulary and Listening: Free time activities - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Language Focus: Present simple (questions) - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Reading: A magazine article about a grandson and grandfather - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Writing: A profile for a web page - Unit 1: My Time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Vocabulary: Where we spend time - Unit 1: My time - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Friends Plus - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Unit 6 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 6 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 4 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Cumulative review - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 8 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus
- Unit 7 - Language focus practice - SBT Tiếng Anh 7 Friends Plus