Pronunciation - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success>
1 Read the following sentences and underline the stressed auxiliary and modal verbs. Then practise reading the sentences. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
Bài 1
1 Read the following sentences and underline the stressed auxiliary and modal verbs. Then practise reading the sentences.
(Đọc những câu sau đây và gạch dưới các trợ động từ và động từ khiếm khuyết được nhấn mạnh. Sau đó luyện đọc các câu.)
1. A: Do you like your new job?
B: Yes, I do.
2. I wasn't used to working the night shift, but I am used to it now.
3. A: Is your mother an accountant?
B: She was, but she's retired now.
4. I would help you with the application letter if I could.
Lời giải chi tiết:
1.
A: Do you like your new job?
(Bạn có thích công việc mới của mình không?)
B: Yes, I do.
(Vâng, tôi có.)
2. I wasn't used to working the night shift, but I am used to it now.
(Tôi từng chưa quen với việc làm ca đêm nhưng bây giờ tôi đã quen rồi.)
3.
A: Is your mother an accountant?
(Mẹ bạn làm kế toán phải không?)
B: She was, but she's retired now.
(Bà ấy đã từng, nhưng giờ bà ấy đã nghỉ hưu rồi.)
4. I would help you with the application letter if I could.
(Tôi sẽ giúp bạn viết thư xin việc nếu có thể.)
Bài 2
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the word which differs from the other three in the position of the main stress in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra từ khác với ba từ còn lại ở vị trí trọng âm chính trong mỗi câu hỏi sau.)
1. A. retire
B. apply
C. follow
D. employ
2. A. bonus
B. reward
C. business
D. order
3. A. challenging
B. demanding
C. interesting
D. relevant
4. A. donation
B. customer
C. vacancy
D. factory
Lời giải chi tiết:
1. C |
2. B |
3. B |
4. A |
1. C
A. retire /rɪˈtaɪər/
B. apply /əˈplaɪ/
C. follow /ˈfɒləʊ/
D. employ /ɪmˈplɔɪ/
Phương án C có trọng âm 1, các phương án còn lại có trọng âm 2.
Chọn C
2. B
A. bonus /ˈbəʊnəs/
B. reward /rɪˈwɔːrd/
C. business /ˈbɪznɪs/
D. order /ˈɔːrdər/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
3. B
A. challenging /ˈʧælɪnʤɪŋ/
B. demanding /dɪˈmændɪŋ/
C. interesting /ˈɪntrɪstɪŋ/
D. relevant /ˈrɛlɪvənt/
Phương án B có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn B
4. A
A. donation /dəʊˈneɪʃən/
B. customer /ˈkʌstəmər/
C. vacancy /ˈveɪkənsɪ/
D. factory /ˈfæktərɪ/
Phương án A có trọng âm 2, các phương án còn lại có trọng âm 1.
Chọn A
- Vocabulary - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 5. The world of work - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success