Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success>
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences. 2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 12 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa
Bài 1
1 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the correct answer to each of the following sentences.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu trả lời đúng cho mỗi câu sau.)
1. “Lan, you should spend more time reading books.” Lan's dad said.
→ Lan's dad _______ her to spend more time reading books.
A. advised
B. allowed
C. forced
D. offered
2. “Could you tell me more about this online course?" I asked the instructor.
→ I asked the instructor _______ more about that online course.
A. tell me
B. to tell me
C. telling me
D. told
3. "Mai, you shouldn't register for too many online courses at the same time," her teacher said.
→ Mai's teacher advised her _______ for too many online courses at the same time.
A. not register
B. register
C. not to register
D. to register
4. "Don't waste your time surfing the Internet all day.” my brother said to me.
→ My brother warned me _______ my time surfing the Internet all day.
A. not waste
B. waste
C. to waste
D. not to waste
5. “I'll find the information about the yoga class for you.” my sister said.
→ My sister _______ to find the information about the yoga class for me.
A. offered
B. asked
C. told
D. requested
6. “OK Nam, I'll put your name on the list of attendees.” my teacher said.
→ My teacher agreed _______ my name on the list of attendees.
A. put
B. to put
C. not to put
D. putting
7. “Could you show me how to download videos from the Internet?” my grandfather asked me.
→ My grandfather asked me _______ him how to download videos from the Internet.
A. showing
B. not to show
C. to show
D. show
8. "Don't leave the building." the policeman said.
→ The policeman _______ the people not to leave the building.
A. agreed
B. offered
C. said
D. ordered
Lời giải chi tiết:
1. A
A. advised (v): khuyên
B. allowed (v): cho phép
C. forced (v): ép buộc
D. offered (v): cung cấp
“Lan, you should spend more time reading books.” Lan's dad said.
→ Lan's dad advised her to spend more time reading books.
(“Lan, con nên dành nhiều thời gian hơn để đọc sách.” Bố của Lan nói.
→ Bố của Lan khuyên cô ấy nên dành nhiều thời gian hơn để đọc sách.)
Chọn A
2. B
Cấu trúc tường thuật dạng mệnh lệnh yêu cầu với động từ “asked” (yêu cầu): S + asked + O + to Vo (nguyên thể).
“Could you tell me more about this online course?" I asked the instructor.
→ I asked the instructor to tell me more about that online course.
(“Bạn có thể cho tôi biết thêm về khóa học trực tuyến này không?” Tôi hỏi người hướng dẫn.
→ Tôi đã nhờ người hướng dẫn nói thêm cho tôi về khóa học trực tuyến đó.)
Chọn B
3. C
Cấu trúc tường thuật dạng mệnh lệnh yêu cầu với động từ “advised” (khuyên): S + advised + O + (not) + to Vo (nguyên thể).
"Mai, you shouldn't register for too many online courses at the same time," her teacher said.
→ Mai's teacher advised her not to register for too many online courses at the same time.
(“Mai, em không nên đăng ký quá nhiều khóa học trực tuyến cùng một lúc”, cô giáo nói.
→ Giáo viên của Mai khuyên cô ấy không nên đăng ký quá nhiều khóa học trực tuyến cùng một lúc.)
Chọn C
4. D
Cấu trúc tường thuật dạng mệnh lệnh yêu cầu với động từ “warned” (cảnh báo): S + warned + O + (not) + to Vo (nguyên thể).
"Don't waste your time surfing the Internet all day.” my brother said to me.
→ My brother warned me not to waste my time surfing the Internet all day.
(“Đừng lãng phí thời gian lướt Internet cả ngày.” anh trai tôi nói với tôi.
→ Anh trai tôi cảnh báo tôi đừng lãng phí thời gian lướt Internet cả ngày.)
Chọn D
5. A
A. offered (v): gợi ý
B. asked (v): yêu cầu
C. told (v): kể
D. requested (v): yêu cầu
“I'll find the information about the yoga class for you.” my sister said.
→ My sister offered to find the information about the yoga class for me.
(“Chị sẽ tìm thông tin về lớp học yoga cho em.” chị tôi nói.
→ Chị tôi đề nghị tìm thông tin về lớp yoga cho tôi.)
Chọn A
6. B
Theo sau động từ “agree” (đồng ý) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
“OK Nam, I'll put your name on the list of attendees.” my teacher said.
→ My teacher agreed to put my name on the list of attendees.
(“Được rồi Nam, cô sẽ ghi tên em vào danh sách tham dự.” giáo viên của tôi nói.
→ Giáo viên của tôi đồng ý ghi tên tôi vào danh sách tham dự.)
Chọn B
7. C
Theo sau động từ “asked” (yêu cầu) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
“Could you show me how to download videos from the Internet?” my grandfather asked me.
→ My grandfather asked me to show him how to download videos from the Internet.
(“Con có thể chỉ cho ông cách tải video xuống từ Internet không?” ông tôi hỏi tôi.
→ Ông tôi nhờ tôi chỉ cho ông cách tải video từ Internet.)
Chọn C
8. D
A. agreed (v): đồng ý
B. offered (v): gợi ý
C. said (v): nói
D. ordered (v): ra lệnh
"Don't leave the building." the policeman said.
→ The policeman ordered the people not to leave the building.
("Đừng rời khỏi tòa nhà." viên cảnh sát nói.
→ Cảnh sát ra lệnh cho người dân không được rời khỏi tòa nhà.)
Chọn D
Bài 2
2 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the underlined part that needs correction in each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra phần gạch chân cần sửa trong mỗi câu hỏi sau.)
1. My grandmother's doctor advised her to cutting down on sugar to improve her memory.
A B C D
2. Our PE teacher encouraged us taking up a sport and exercise every day.
A B C D
3. I warned her not sharing any personal information on online forums.
A B C D
4. I asked my mother to showing me how to make chicken curry.
A B C D
5. My sister agreed register for the course as soon as she came back from her trip.
A B C D
6. My father advised me saving at least half of my pocket money.
A B C D
7. He warned me not to posted any negative comments on the school website.
A B C D
8. My grandmother offered to cooked dinner for me and my brother so that my mother could go to
A B C D
night school
Lời giải chi tiết:
1. B
Lỗi sai: cutting => cut
Giải thích: Theo sau “advised” (khuyên) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: My grandmother's doctor advised her to cut down on sugar to improve her memory.
(Bác sĩ của bà tôi khuyên bà nên cắt giảm đường để cải thiện trí nhớ.)
Chọn B
2. C
Lỗi sai: taking up => to take up
Giải thích: Theo sau “encouraged” (khuyến khích) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: Our PE teacher encouraged us to take up a sport and exercise every day.
(Giáo viên thể dục của chúng tôi khuyến khích chúng tôi tham gia một môn thể thao và tập thể dục mỗi ngày.)
Chọn C
3. A
Lỗi sai: not sharing => not to share
Giải thích: Theo sau “warned” (cảnh báo) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: I warned her not to share any personal information on online forums.
(Tôi đã cảnh báo cô ấy không được chia sẻ bất kỳ thông tin cá nhân nào trên các diễn đàn trực tuyến.)
Chọn A
4. B
Lỗi sai: to showing => to show
Giải thích: Theo sau “asked” (nhờ) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: I asked my mother to show me how to make chicken curry.
(Tôi nhờ mẹ chỉ cho tôi cách làm món cà ri gà.)
Chọn B
5. A
Lỗi sai: register => to register
Giải thích: Theo sau “agreed” (đồng ý) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: My sister agreed to register for the course as soon as she came back from her trip.
(Chị tôi đồng ý đăng ký khóa học ngay khi vừa đi du lịch về.)
Chọn A
6. B
Lỗi sai: saving => to save
Giải thích: Theo sau “advised” (khuyên) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: My father advised me to save at least half of my pocket money.
(Bố tôi khuyên tôi nên tiết kiệm ít nhất một nửa số tiền tiêu vặt của mình.)
Chọn B
7. C
Lỗi sai: posted => post
Giải thích: Theo sau “warned” (cảnh báo) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: He warned me not to post any negative comments on the school website.
(Anh ấy cảnh báo tôi không được đăng bất kỳ bình luận tiêu cực nào trên trang web của trường.)
Chọn C
8. B
Lỗi sai: cooked => cook
Giải thích: Theo sau “offered” (đề nghị) cần một động từ ở dạng TO Vo (nguyên thể).
Câu hoàn chỉnh: My grandmother offered to cook dinner for me and my brother so that my mother could go to night school.
(Bà tôi đề nghị nấu bữa tối cho tôi và anh trai tôi để mẹ tôi đi học buổi tối.)
Chọn B
Bài 3
3 Circle the letter A, B, C, or D to indicate the sentence that is closest in meaning to each of the following questions.
(Khoanh tròn chữ cái A, B, C hoặc D để chỉ ra câu có nghĩa gần nhất với mỗi câu hỏi sau.)
1. “You should ask your teacher for more information about the reading club,” my mother said.
A. My mother advised me to ask my teacher for more information about the reading club.
B. My mother warned me not to ask my teacher for any information about the reading club.
C. My mother requested my teacher for more information about the reading club.
D. My mother offered to ask my teacher for more information about the reading club.
2. “Keep learning and acquiring new knowledge every day,” my grandfather said.
A. My grandfather offered to keep learning and acquiring new knowledge every day.
B. My grandfather told me to keep learning and acquiring new knowledge every day.
C.My grandfather refused to learn and acquire new knowledge every day.
D. My grandfather promised to keep learning and acquiring new knowledge every day.
3. “Can you show me how to record a video on my smartphone?” my mother asked me.
A. My mother showed me how to record a video on her smartphone.
B. My mother offered to show me how to record a video on her smartphone.
C. My mother asked me to show her how to record a video on her smartphone.
D. I showed my mother how to record a video on her smartphone.
4. “Never post any personal information on social media,” my brother said.
A. My brother advised me to post my personal information on social media.
B. My brother encouraged me to post personal information on social media.
C. I told my brother not to post any personal information on social media.
D. My brother told me not to post any personal information on social media.
5. “I'll contact the course provider to get more information about the course,” said my teacher.
A. My teacher offered to contact the course provider to get more information about the course.
B. I offered to contact the course provider to get more information about the course.
C. The course provider offered to provide us with more information about the course.
D. My teacher said the course provider will give him more information about the course.
6. “You shouldn't stop learning after leaving school,” my teacher said.
A. My teacher told me to stop learning after leaving school.
B. My teacher advised me not to stop learning after leaving school.
C. I wanted to ask my teacher to let us stop learning after leaving school.
D. I ordered my teacher to stop us from learning after leaving school.
7. “Could you tell us how to become lifelong learners?” I asked the head teacher.
A. I asked the head teacher how to become a learner.
B. The head teacher asked us to explain how to become lifelong learners.
C. I asked the head teacher to explain how we can become lifelong learners.
D. I advised the head teacher to become a lifelong learner.
8. “I'll pay for your yoga lessons,” my sister said.
A. My sister refused to pay for my yoga lessons.
B. I ordered my sister to pay for my yoga lessons.
C. I encouraged my sister to pay for my yoga lessons.
D. My sister offered to pay for my yoga lessons.
Lời giải chi tiết:
1. A
“You should ask your teacher for more information about the reading club,” my mother said.
(“Con nên hỏi giáo viên để biết thêm thông tin về câu lạc bộ đọc sách,” mẹ tôi nói.)
A. My mother advised me to ask my teacher for more information about the reading club.
(Mẹ tôi khuyên tôi nên hỏi giáo viên để biết thêm thông tin về câu lạc bộ đọc sách.)
B. My mother warned me not to ask my teacher for any information about the reading club.
(Mẹ tôi cảnh báo tôi không được hỏi giáo viên bất kỳ thông tin nào về câu lạc bộ đọc sách.)
C. My mother requested my teacher for more information about the reading club.
(Mẹ tôi yêu cầu giáo viên cung cấp thêm thông tin về câu lạc bộ đọc sách.)
D. My mother offered to ask my teacher for more information about the reading club.
(Mẹ tôi gợi ý hỏi giáo viên của tôi để biết thêm thông tin về câu lạc bộ đọc sách.)
Chọn A
2. B
“Keep learning and acquiring new knowledge every day,” my grandfather said.
(“Hãy tiếp tục học hỏi và tiếp thu kiến thức mới mỗi ngày,” ông tôi nói.)
A. My grandfather offered to keep learning and acquiring new knowledge every day.
(Ông tôi gợi ý tiếp tục học hỏi và tiếp thu kiến thức mới mỗi ngày.)
B. My grandfather told me to keep learning and acquiring new knowledge every day.
(Ông tôi dặn tôi phải không ngừng học hỏi và tiếp thu kiến thức mới mỗi ngày.)
C.My grandfather refused to learn and acquire new knowledge every day.
(Ông tôi từ chối học hỏi và tiếp thu kiến thức mới mỗi ngày.)
D. My grandfather promised to keep learning and acquiring new knowledge every day.
(Ông tôi hứa sẽ không ngừng học hỏi và tiếp thu kiến thức mới mỗi ngày.)
Chọn B
3. C
“Can you show me how to record a video on my smartphone?” my mother asked me.
(“Con có thể chỉ cho mẹ cách quay video trên điện thoại thông minh của mẹ không?” mẹ tôi hỏi tôi.)
A. My mother showed me how to record a video on her smartphone.
(Mẹ tôi chỉ cho tôi cách quay video trên điện thoại thông minh của bà.)
B. My mother offered to show me how to record a video on her smartphone.
(Mẹ tôi gợi ý chỉ cho tôi cách quay video trên điện thoại thông minh của bà.)
C. My mother asked me to show her how to record a video on her smartphone.
(Mẹ tôi nhờ tôi chỉ cho bà cách quay video trên điện thoại thông minh của bà.)
D. I showed my mother how to record a video on her smartphone.
(Tôi đã chỉ cho mẹ cách quay video trên điện thoại thông minh của bà.)
Chọn C
4. D
“Never post any personal information on social media,” my brother said.
(“Đừng bao giờ đăng bất kỳ thông tin cá nhân nào lên mạng xã hội,” anh tôi nói.)
A. My brother advised me to post my personal information on social media.
(Anh trai tôi khuyên tôi nên đăng thông tin cá nhân của mình lên mạng xã hội.)
B. My brother encouraged me to post personal information on social media.
(Anh trai tôi khuyến khích tôi đăng thông tin cá nhân lên mạng xã hội.)
C. I told my brother not to post any personal information on social media.
(Tôi đã dặn anh trai tôi không được đăng bất kỳ thông tin cá nhân nào lên mạng xã hội.)
D. My brother told me not to post any personal information on social media.
(Anh trai tôi dặn tôi không được đăng bất kỳ thông tin cá nhân nào lên mạng xã hội.)
Chọn D
5. A
“I'll contact the course provider to get more information about the course,” said my teacher.
(“Tôi sẽ liên hệ với nhà cung cấp khóa học để biết thêm thông tin về khóa học,” giáo viên của tôi nói.)
A. My teacher offered to contact the course provider to get more information about the course.
(Giáo viên của tôi gợi ý liên hệ với nhà cung cấp khóa học để biết thêm thông tin về khóa học.)
B. I offered to contact the course provider to get more information about the course.
(Tôi đề nghị liên hệ với nhà cung cấp khóa học để biết thêm thông tin về khóa học.)
C. The course provider offered to provide us with more information about the course.
(Nhà cung cấp khóa học đề nghị cung cấp cho chúng tôi thêm thông tin về khóa học.)
D. My teacher said the course provider will give him more information about the course.
(Giáo viên của tôi nói rằng người cung cấp khóa học sẽ cung cấp cho anh ấy thêm thông tin về khóa học.)
Chọn A
6. B
“You shouldn't stop learning after leaving school,” my teacher said.
(“Con không nên ngừng học sau khi ra trường,” cô giáo tôi nói.)
A. My teacher told me to stop learning after leaving school.
(Giáo viên của tôi bảo tôi ngừng học sau khi ra trường.)
B. My teacher advised me not to stop learning after leaving school.
(Giáo viên của tôi khuyên tôi không nên ngừng học sau khi ra trường.)
C. I wanted to ask my teacher to let us stop learning after leaving school.
(Tôi muốn xin giáo viên cho phép chúng tôi ngừng học sau khi rời trường.)
D. I ordered my teacher to stop us from learning after leaving school.
(Tôi ra lệnh cho giáo viên không cho chúng tôi học sau khi rời trường.)
Chọn B
7. C
“Could you tell us how to become lifelong learners?” I asked the head teacher.
(“Thầy có thể cho chúng em biết cách trở thành người học suốt đời không?” Tôi hỏi thầy hiệu trưởng.)
A. I asked the head teacher how to become a learner.
(Tôi đã hỏi thầy hiệu trưởng làm thế nào để trở thành một người học tập.)
B. The head teacher asked us to explain how to become lifelong learners.
(Hiệu trưởng yêu cầu chúng tôi giải thích cách trở thành người học suốt đời.)
C. I asked the head teacher to explain how we can become lifelong learners.
(Tôi đã yêu cầu hiệu trưởng giải thích cách chúng ta có thể trở thành người học suốt đời.)
D. I advised the head teacher to become a lifelong learner.
(Tôi đã khuyên hiệu trưởng nên trở thành người học suốt đời.)
Chọn C
8. D
“I'll pay for your yoga lessons,” my sister said.
(“Chị sẽ trả tiền học yoga cho em,” chị tôi nói.)
A. My sister refused to pay for my yoga lessons.
(Chị tôi từ chối trả tiền học yoga cho tôi.)
B. I ordered my sister to pay for my yoga lessons.
(Tôi ra lệnh cho chị gái tôi trả tiền học yoga cho tôi.)
C. I encouraged my sister to pay for my yoga lessons.
(Tôi đã khuyến khích chị gái trả tiền học yoga cho tôi.)
D. My sister offered to pay for my yoga lessons.
(Chị tôi gợi ý trả tiền học yoga cho tôi.)
Chọn D
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Vocabulary - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Pronunciation - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
>> Xem thêm
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 12 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Writing - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Speaking - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Reading - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success
- Grammar - Unit 10. Lifelong learning - SBT Tiếng Anh 12 Global Success