Pronunciation - Unit 2: Healthy living - SBT Tiếng Anh 7 Global Success>
1. Circle the word with the underlined part pronounced differently. Then practise saying them aloud. 2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words containing the sound /f/ and /v/.
Tổng hợp đề thi học kì 1 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...
Bài 1
1.
A. cough
B. enough
C. through
D. laugh
2.
A. dolphin
B. uphill
C. earphone
D. alphabet
3.
A. night
B. tough
C. flight
D. high
4.
A. ate
B. about
C. amazing
D. above
5.
A. learn
B. early
C. earth
D. hear
Lời giải chi tiết:
1. C
A. cough /kɒf / (v): ho
B. enough /ɪˈnʌf / (adj): đủ
C. through /θruː/ (prep): xuyên qua, xuyên suốt
D. laugh /læf/ (v): cười
Phần được gạch chân ở phương án C là âm câm, các phương án còn lại phát âm là /f/.
2. B
A. dolphin /ˈdɒlfɪn/ (n): cá heo
B. uphill /ˌʌpˈhɪl/ (adj): dốc
C. earphone / ˈɪrˌfoʊn/ (n): tai nghe
D. alphabet /ˈælfəbet/ (n): bảng chữ cái
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /ph/, các phương án còn lại phát âm là /f/.
3. B
A. night /naɪt/ (n): ban đêm
B. tough /tʌf/ (adj): khó khăn
C. flight /flaɪt/ (n): chuyến bay
D. high /haɪ/ (adj): cao
Phần được gạch chân ở phương án B được phát âm là /f/, các phương án còn lại là âm câm.
4. A
A. ate /eɪt/ (v): ăn
B. about /əˈbaʊt/ (prep): về, khoảng
C. amazing /əˈmeɪzɪŋ/ (adj): kinh ngạc
D. above /əˈbʌv/ (prep): trên, ở trên
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /eɪ/, các phương án còn lại phát âm là /ə/.
5. D
A. learn /lɜːn/ (v): học
B. early /ˈɜːli/ (prep): sớm
C. earth /ɜːθ/: Trái Đất
D. hear /hɪə(r)/ (v): nghe
Phần được gạch chân ở phương án A được phát âm là /ɪə/, các phương án còn lại phát âm là /ɜː/.
Bài 2
2. Say the sentences aloud, paying attention to the underlined words cotaining the sound /f/ and /v/.
(Nói to các câu, chú ý các từ được gạch chân có chứa âm /f/ và /v/.)
1. What is the benefit of playing volleyball?
2. Eat more fruit and vegetables.
3. Fruit contains a lot of vitamins.
4. Laughter and love are good for your health.
5. We should do more physical activities.Lời giải chi tiết:
1. What is the benefit of playing volleyball?
(Lợi ích của việc chơi bóng chuyền là gì?)
benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
volleyball /ˈvɒlibɔːl/ (n): bóng chuyền
2. Eat more fruit and vegetables.
(Ăn nhiều trái cây và rau củ hơn.)
fruit /fruːt/ (n): trái cây
vegetables /ˈvedʒtəbl/ (n): rau củ
3. Fruit contains a lot of vitamins.
(Trái cây chứa nhiều vitamin.)
Fruit /fruːt/ (n): trái cây
vitamins /ˈvɪtəmɪn/ (n): vi-ta-min
4. Laughter and love are good for your health.
(Tiếng cười và tình yêu rất tốt cho sức khỏe của bạn.)
Laughter /ˈlɑːftə(r)/ (n): tiếng cười
love /lʌv/ (n): tình yêu
for /fə(r)/ (prep): cho
5. We should do more physical activities.
(Chúng ta nên hoạt động thể chất nhiều hơn.)
physical /ˈfɪzɪkl/ (adj): thể chất
activities /ækˈtɪvəti/ (n): hoạt động
Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Tiếng Anh 7 - Global Success - Xem ngay
Các bài khác cùng chuyên mục
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Writing - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Reading - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Test Yourself 4 - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Writing - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Reading - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Speaking - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success
- Vocabulary & Grammar - Unit 12: English-speaking countries - SBT Tiếng Anh 7 Global Success