Giải bài 12 trang 48 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo tập 1


Tìm x, biết: a) (sqrt 2 .x - sqrt {50} = 0) b) (2sqrt 5 .x + sqrt {40} = 0) c) (frac{{3x}}{{sqrt 2 }} - 2sqrt {18} = 0)

Đề bài

Tìm x, biết:

a) \(\sqrt 2 .x - \sqrt {50}  = 0\)

b) \(2\sqrt 5 .x + \sqrt {40}  = 0\)

c) \(\frac{{3x}}{{\sqrt 2 }} - 2\sqrt {18}  = 0\)

Phương pháp giải - Xem chi tiết

Dựa vào: Với hai số thực a và b không âm, ta có \(\sqrt {a.b}  = \sqrt a .\sqrt b \).

Với số thực a bất kì và b không âm, ta có \(\sqrt {{a^2}b}  = \left| a \right|\sqrt b \).

Với số thực a không âm và số thực b dương, ta có \(\sqrt {\frac{a}{b}}  = \frac{{\sqrt a }}{{\sqrt b }}\).

Lời giải chi tiết

a) \(\sqrt 2 .x - \sqrt {50}  = 0\)

\(\begin{array}{l}\sqrt 2 .x = \sqrt {50} \\x = \frac{{\sqrt {50} }}{{\sqrt 2 }}\\x = \sqrt {\frac{{50}}{2}} \\x = \sqrt {25} \\x = 5\end{array}\)

b) \(2\sqrt 5 .x + \sqrt {40}  = 0\)

\(\begin{array}{l}2\sqrt 5 .x + \sqrt {40}  = 0\\2\sqrt 5 .x =  - \sqrt {40} \\x = \frac{{ - \sqrt {40} }}{{2\sqrt 5 }}\end{array}\)

\(\begin{array}{l}x =  - \sqrt {\frac{{40}}{{20}}} \\x =  - \sqrt 2 \end{array}\)

c) \(\frac{{3x}}{{\sqrt 2 }} - 2\sqrt {18}  = 0\)

\(\begin{array}{l}3x - 2.\sqrt 2 .\sqrt {18}  = 0\\3x = 2.\sqrt 2 .\sqrt {18} \\3x = \sqrt {144} \\3x = 12\\x = 4\end{array}\)


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán 9 - Chân trời sáng tạo - Xem ngay

Tham Gia Group 2K10 Ôn Thi Vào Lớp 10 Miễn Phí