Bài 4. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai - SBT Toán 9 CTST

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Bài 1 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức: a) (frac{{5sqrt 2 }}{{sqrt {15} }}) b) ( - frac{{2sqrt 5 }}{{sqrt {18} }}) c) (frac{{6a}}{{sqrt {2a{b^2}} }}(a > 0;b > 0))

Xem chi tiết

Bài 2 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Khử mẫu của biểu thức lấy căn: a) (sqrt {frac{{10}}{{11}}} ) b) (sqrt {frac{{42}}{{300}}} ) c) (sqrt {frac{{5a}}{{12b}}} (a ge 0;b > 0))

Xem chi tiết

Bài 3 trang 50 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Trục căn thức ở mẫu các biểu thức sau: a) (frac{{sqrt 6 + 2}}{{sqrt 6 - 2}}) b) (frac{1}{{sqrt 2 (sqrt 5 - 1)}}) c) (frac{{x - 1}}{{2sqrt x - sqrt {x + 3} }}(x ge 0,x ne 1))

Xem chi tiết

Bài 4 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Cho hình hộp chữ nhật với chiều dài (3sqrt 5 ) cm, chiều rộng (sqrt 5 ) cm và thể tích (30sqrt 5 ) cm3 như Hình 1. Tính tổng độ dài các cạnh của hình hộp chữ nhật đó.

Xem chi tiết

Bài 5 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các biểu thức: a) (sqrt 8 .sqrt {18} :frac{{sqrt 5 }}{{sqrt 2 }}) b) (sqrt {75} :sqrt {45} .frac{3}{{sqrt {10} }})

Xem chi tiết

Bài 6 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các biểu thức: a) (4sqrt {24} + sqrt 6 - 2sqrt {54} ) b) (2sqrt {45} - sqrt {125} - frac{{15}}{{sqrt 5 }}) c) (sqrt 8 - sqrt {27} - sqrt {32} + sqrt {75} ) d) (left( {2 - sqrt {10} } right)left( {sqrt 2 - sqrt 5 } right))

Xem chi tiết

Bài 7 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các biểu thức (biết a > 0, b > 0): a) (sqrt {4a} + sqrt {25a} - 6sqrt {frac{a}{4}} ) b) (bsqrt {frac{a}{b}} + asqrt {frac{b}{a}} ).

Xem chi tiết

Bài 8 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Một phần khung của một cây cầu gồm các thanh thép tạo thành các tam giác vuông cân như Hình 2. Biết rằng cạnh CD có độ dài a (m). Tính độ dài của đoạn BF theo a.

Xem chi tiết

Bài 9 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn các biểu thức (biết x > 0, y > 0): a) (2left( {sqrt x + sqrt y } right) - frac{{x - y}}{{sqrt x + sqrt y }}) b) (frac{{xsqrt x + ysqrt y }}{{x - sqrt {xy} + y}}).

Xem chi tiết

Bài 10 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Rút gọn và tính giá trị biểu thức A = (frac{{x - 16}}{{x + sqrt x + 1}}:frac{{sqrt x + 4}}{{xsqrt x - 1}}) tại x = 0,64.

Xem chi tiết

Bài 11 trang 51 sách bài tập toán 9 - Chân trời sáng tạo

Một chiếc thùng hình lập phương có chiều dài cạnh là x (cm). a) Viết công thức tính thể tích V (cm3) và tổng diện tích S (cm2) các mặt của hình lập phương theo x. b) Viết công thức tính x theo S. c) Viết công thức tính V theo S. Tính V khi S = 50 cm2.

Xem chi tiết