UNIT 0. WELCOME
UNIT 1. CULTURAL INTERESTS
UNIT 2. FAMILY AND FRIENDS
UNIT 3. ANIMALS' MAGIC
UNIT 4. HEALTH AND FITNESS
UNIT 5. FOOD AND DRINK
UNIT 6. SCHOOLS
UNIT 7. SHOPPING AROUND
UNIT 8. FESTIVALS AROUND THE WORLD
UNIT 9. FUTURE TRANSPORT
CLIL

Giải SGK, SBT Unit 2. Family and friends English Discovery

Giải SGK, SBT Unit 2. Family and friends English Discovery

81 câu hỏi
Tự luận
Câu 6 :

1. Look at the photos. What is Mai doing? Then read and listen to check.

(Nhìn vào các bức ảnh. Mai đang làm gì? Sau đó đọc và nghe để kiểm tra.)

WHERE’S MAI GOING?

Mum: Mai! Are you sleeping?

Mai: No, I’m not.

Mum: What are you doing? Your eggs are getting cold. I hope you aren’t talking on that phone again!

Mai: No, I’m getting ready for school. I’m brushing my hair!

Mum: Well, hurry up! We’re waiting for you.

Aunty: Is she coming?

Mum: Yes, she is. She’s brushing her hair.

Mum: Mai, where are you going?

Mai: I’m going to school.

Mum: But it’s only ten to seven! It’s still early.

Mai: Catch you later, then. See you!

Mum: I don’t get it. Why is Mai going to school now?

Catch you later! (gặp bạn sau nhé)

See you! (tạm biệt)                               I don’t get it (tôi không hiểu)

 

( Mẹ: Mai! Con đang ngủ à?

Mai: Dạ không mẹ.

Mẹ: Con đang làm gì đấy? Trứng của con đang bị lạnh rồi kìa. Mẹ mong là không phải con đang nghịch điện thoại.

Mai: Dạ không, con đang chuẩn bị đi học. Con đang chải tóc.

Mẹ: Ồ, nhanh lên! Mọi người đang đợi con.

: Con bé đang đến hả?

Mẹ: Đúng rồi. Con bé đang chải tóc.

Mẹ: Mai, con đang đi đâu đấy?

Mai: Con đang đi học..

Mẹ: Nhưng chỉ là mười bảy! Vẫn còn sớm.

Mai: Gặp lại mẹ sau.

Mẹ: Mẹ không hiểu. Sao bây giờ Mai lại đi học? )