Đề bài

1. Tell your partner about the personalities of two people in your family.

(Nói với bạn cặp của mình về tính cách của 2 người trong gia đình bạn.)

My brother is always happy. My cousin is kind.

(Anh trai tôi luôn luôn vui vẻ. Em họ tôi rất tốt bụng.)

Lời giải chi tiết :

1. My mother is always dynamic. My father is quiet.

(Mẹ tôi luôn luôn năng động. Bố tôi trầm tính.)

2. I am an extrovert. My brother is an introvert.

(Tôi là người hướng ngoại. Em trai tôi là người hướng nội.)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

11. Draw your family tree and talk about your family.

(Vẽ “cây” gia đình của bạn và trình bày về nó.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

4. Use the adjectives in Exercise 2 to talk about your friends and family members as in the example.

(Sử dụng các tính từ trong Bài tập 2 để nói về bạn bè và các thành viên trong gia đình của bạn như trong ví dụ.)

A: What is your best friend like?

(Bạn tốt nhất của bạn như thế nào?)

B: He’s cheerful. He smiles a lot. 

(Anh ấy vui vẻ. Anh ấy cười rất nhiều.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

Value (Giá trị)

Friendship (Tình bạn)

5. “A friend in need is a friend indeed.” Discuss in groups.

(Một người bạn đang cần là một người bạn thực sự.” Thảo luận theo nhóm.)

Xem lời giải >>
Bài 4 :

5. In pairs, ask and answer about your family members. Then tell the class about your partner’s family.

(Theo từng nhóm đôi, hỏi và trả lời về những thành viên trong gia đình. Sau đó hãy nói với cả lớp về gia đình của bạn mình.)

Girl 1: What’s your mum’s name? (Mẹ của bạn tên gì?)

Girl 2: My mum’s name is Linh. (Mẹ mình tên Linh.)

Xem lời giải >>
Bài 5 :

5. Work in groups of three. Ask and answer about each other’s hobbies and interests. Complete the table below and then report to the class.

(Làm việc theo nhóm 3 người. Hỏi và trả lời về sở thích và điều mà bạn cùng nhóm quan tâm. Hoàn thành bảng bên dưới và sau đó báo cáo trước cả lớp.)

Names (Tên)

Hobbies and interests (Sở thích và quan tâm)

 

 

 

 

 

 

Minh’s hobbies are taking photos and listening to music.

(Sở thích của Minh là chụp ảnh và nghe nhạc.)

Xem lời giải >>
Bài 6 :

 1. In groups, do the quiz. Use the texts in lessons 0.1 - 0.4 to help you.

(Làm việc theo nhóm, giải câu đố. Sử dụng những văn bản từ bài 0.1 - 0.4 để hỗ trợ bạn.)

How much can you remember?

(Bạn có thể nhớ được bao nhiêu?)

1. Who is Mrs. Dung? (Bà Dung là ai?)

2. Where does Nam live? (Nam sống ở đâu?)

3. Can Kim sing? (Kim có thể hát không?)

4. How old is Mai? (Mai bao nhiêu tuổi?)

5. What is Nam’s dad’s job? (Công việc của bố của Nam là gì?)

6. Has Mai got any brothers or sisters? (Mai có anh em trai hay chị em gái nào không?) 

Xem lời giải >>
Bài 7 :

1. Look at the photo. What are the family members doing?

(Nhìn vào bức ảnh. Các thành viên trong gia đình đang làm gì?)

Xem lời giải >>
Bài 8 :

2. Work in pairs. What do your family members do to relax? Compare your answers with another pair.

(Làm việc theo cặp. Các thành viên trong gia đình bạn làm gì để thư giãn? So sánh câu trả lời của bạn với bạn cặp của mình.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

6. Work in groups of four. Vote for the top three exciting activities that a family can do. Then share with your class.

(Làm việc theo nhóm 4 người. Bình chọn cho 3 hoạt động thú vị nhất mà một gia đình có thể làm. Sau đó chia sẻ với cả lớp của bạn.)

The top three exciting activities in my family are ….

(Hoạt động thú vị nhất trong gia đình tôi là)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

 5. In pairs, choose three adjectives from the Vocabulary box to describe:

  • your personality
  • your partner's personality
  • the personality of a perfect friend
  • the personality of a famous person you like / don't like

(Làm việc theo cặp, chọn 3 tính từ từ Bảng từ mới để miêu tả:

  • Tính cách
  • Tính cách của bạn cặp
  • Tính cách của một người bạn hoàn hảo
  • Tính cách của một người nổi tiếng mà bạn thích / không thích)

I'm chatty, …

(Tôi thích nói chuyện …)

Xem lời giải >>
Bài 11 :

6. Work in pairs. Student A, use the information below to give and respond to news. Student B, look at page 102.

(Làm việc theo cặp. Học sinh A, sử dụng thông tin bên dưới để đưa ra và phản hồi tin tức. Học sinh B, nhìn vào trang 102.)

Student A

1. Greet Student B and ask what's new in his / her life.

2. Listen and respond to Student B's news.

3. Give your news:

• you're learning how to make webpages.

• your computer isn't working at the moment.

(Học sinh A

1. Chào hỏi học sinh B và hỏi thăm có điều gì mới trong cuộc sống của anh ấy / cô ấy.

2. Nghe và phản hồi thông tin mới của học sinh B.

3. Đưa ra những tin mới của bạn:

• Bạn đang học cách để tạo trang web.

• Máy tính của bạn đang không hoạt động.)

Xem lời giải >>