2. Find more examples of was / were in the dialogue in Exercise 1.
(Tìm thêm ví dụ về was / were trong đoạn hội thoại ở Bài tập 1.)
Grammar (Ngữ pháp) |
PastSimple: was / were (Quá khứ đơn) |
+ |
- |
I was out. (Tôi đã ở ngoài.) We were at the zoo. (Chúng tôi đã ở sở thú.) ? |
I wasn’t at the shops. (Tôi không có ở cửa hàng.) We weren’t at home. (Chúng tôi không ở nhà.)
|
Were you at home? (Bạn có ở nhà không?) Was it boring? (Nó có nhàm chán không?) Were you happy? (Bạn có hạnh phúc không?) Where were they? (Họ đã ở đâu?) |
Yes, I was. / No, I wasn’t. (Đúng, tôi có / Không, tôi không.) Yes, it was. / No, it wasn’t. (Đúng. / Không, không phải vậy.) Yes, we were. / No, we weren’t.(Vâng, là chúng tôi. / Không, chúng tôi đã không.) |
there is (isn’t) => there was (wasn’t) (có (không phải) => đã có (đã không)) there are (aren’t) => there were (weren’t) (có (không phải) => đã có (đã không)) Time expressions: last night, last weekend, yesterday, this morning, two days ago, at ten o’clock (Biểu thức thời gian: đêm qua, cuối tuần trước, hôm qua, sáng nay, hai ngày trước, lúc mười giờ) |
4. Use the words below to make sentences about the cartoon. Use there was / were.
(Sử dụng các từ dưới đây để đặt câu về phim hoạt hình. Sử dụng there was / were.)
chimps (tinh tinh) |
not many people (không nhiều người) |
old lion (sư tử già) |
giraffe (hươu cao cổ) |
not any bears (không phải bất kỳ con gấu nào) |
monkeys (những con khỉ) |
penguins (những con chim cánh cụt) |
gift shop (cửa hàng quà tặng) |
5. Complete the table with the places below. In pairs, guess your partner’s answers.
(Hoàn thành bảng với các vị trí bên dưới. Theo cặp, đoán câu trả lời của đối tác của bạn.)
AT |
home (nhà) |
school (trường học) |
a friend’s house (nhà của bạn) |
|
the cinema (rạp chiếu phim) |
the zoo (sở thú) |
an aquarium (thủy cung) |
||
a party (bữa tiệc) |
the shops (các cửa hàng) |
a concert (buổi hòa nhạc) |
||
IN |
a pet shop (shop thú cưng) |
the classroom (phòng học) |
a park (công viên) |
a café (quán cà phê) |
Where (ở đâu) |
When (khi nào) |
|
an hour ago (một tiếng trước) |
|
last weekend (tuần trước) |
|
yesterday at 7.00 p.m. (7 giờ tối hôm qua) |
|
in the summer (mùa hè) |
1. Listen. Why is Nam worried?
(Nghe. Tại sao Nam lại lo lắng?)
Nam: Mai!
Mai: Nam! What’s wrong?
Nam: It’s Daisy, Kim’s dog! I can’t find her.
Mai: Calm down! What’s the matter?
Nam: Daisy needed to go outside, so we walked to the park and when we arrived there, I decided to take off the leash to let her run around, you know. But then I answered a phone call and then when I finished talking, Daisy wasn’t there. I looked everywhere, but…
Mai: When did this happen?
Nam: About an hour ago. Some people helped but we …
Mai: Did you go to Kim’s?
Nam: Yes, I did, but the dog wasn’t there. And then I hurried back here. I didn’t know what to do, so I phoned you.
What’s wrong? (Chuyện gì vậy?) |
Calm down! (Bình tĩnh!) |
What’s the matter? (Có chuyện gì vậy?) |
Tạm dịch:
Nam: Mai!
Mai: Nam! Chuyện gì vậy?
Nam: Đó là Daisy, Kim’s dog! Tôi không thể tìm thấy cô ấy.
Mai: Bình tĩnh! Có chuyện gì vậy?
Nam: Daisy cần đi ra ngoài, vì vậy chúng tôi đi bộ đến công viên và khi chúng tôi đến đó, tôi quyết định cởi dây xích để cho cô ấy chạy xung quanh, bạn biết đấy. Nhưng sau đó tôi trả lời một cuộc điện thoại và khi tôi nói xong, Daisy không có ở đó. Tôi có vẻ đang nói, Daisy không có ở đó. Tôi đã nhìn khắp nơi, nhưng…
Mai: Chuyện này xảy ra khi nào?
Nam: Khoảng một giờ trước. Một số người đã giúp nhưng chúng tôi…
Mai: Bạn đã đi đến Kim’s?
Nam: Có, tôi có, nhưng con chó không có ở đó. Và rồi tôi vội vã quay lại đây. Tôi không biết phải làm gì, vì vậy tôi đã gọi cho bạn.
2. Find more examples of Past Simple in the dialogue.
(Tìm thêm ví dụ về Quá khứ Đơn trong đoạn hội thoại.)
Grammar (Ngữ pháp) |
Past Simple: regular verbs (Quá khứ Đơn: động từ thông thường) |
+ |
- |
I called Amy. (Tôi gọi cho Amy.) She hurried back home. (Cô vội vã trở về nhà.) They stopped me. (Họ đã ngăn tôi lại.) ? |
I didn’t call Amy. (Tôi không gọi cho Amy.) She didn’t hurry back home. (Cô ấy không nhanh chóng trở về nhà.) They didn’t stop me. (Họ không ngăn cản tôi.)
|
Did you phone Amy? (Bạn có gọi cho Amy không?) When did he arrive? (Khi nào anh ta đến) |
Yes, I did. / No, I didn’t. (Vâng, tôi đã làm. / Không, tôi không có.) He arrived at 7 o’clock. (Anh ấy đến lúc 7 giờ.) |
3. Write Past Simple forms of the verbs below, then put them in the correct columns. Listen and check.
(Viết dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây, sau đó đặt chúng vào các cột chính xác. Nghe và kiểm tra.)
carry |
change |
end |
happen |
help |
invent |
like |
listen |
live |
open |
start |
study |
talk |
try |
use |
want |
watch |
work |
1. Look at the photos. How do you think Nam and Kim are feeling? Why? Listen and read to check your answers.
(Nhìn vào những bức ảnh. Bạn nghĩ Nam và Kim đang cảm thấy thế nào? Tại sao? Nghe và đọc để kiểm tra câu trả lời của bạn.)
Kim: Hi, Nam.
Nam: Oh, hi, Kim. Are you home already?
Kim: Yes, we’re just back! The holiday was wonderful! So, when can you bring Daisy round? I’m missing her so much.
Nam: Er, I’m really sorry but ….
Kim: Oh no! Don’t tell me she’s not well!
Nam: I don’t know how it happened. We were in the park and Daisy suddenly disappointed. Mai and I looked for her everywhere, in the dark as well, and I even contacted the police, but …. I feel terrible. It’s all my fault.
Kim: She’s lost? I don’t believe it! How could you be o careless! You promised to look after her! Oh, she’s here! Daisy! Oh, my baby! Wait! I’m coming!…. Nam? Look, I’m sorry I was a bit rude.
Nam: No problem. I totally understand. I’m so glad…
I’m so glad. |
I’ve got to go now. |
Kim: Listen! I’ve got to go now. See you later. Bye!
Tạm dịch:
Kim: Chào Nam.
Nam: Ồ, chào Kim. Bạn đã về nhà chưa?
Kim: Vâng, chúng tôi vừa trở lại! Kỳ nghỉ thật tuyệt vời! Vì vậy, khi nào bạn có thể mang Daisy tròn? Tôi đang nhớ cô ấy rất nhiều.
Nam: Ơ, tôi thực sự xin lỗi nhưng….
Kim: Ồ không! Đừng nói với tôi rằng cô ấy không khỏe!
Nam: Tôi không biết nó xảy ra như thế nào. Chúng tôi đang ở trong công viên và Daisy đột nhiên thất vọng. Tôi và Mai đã tìm kiếm cô ấy ở khắp mọi nơi, trong bóng tối, và tôi thậm chí đã liên lạc với cảnh sát, nhưng…. Tôi cảm thấy khủng khiếp. Tất cả là lỗi của tôi.
Kim: Cô ấy bị lạc? Tôi không tin điều đó! Làm thế nào bạn có thể được o bất cẩn! Bạn đã hứa sẽ chăm sóc cô ấy! Ồ, cô ấy ở đây! Daisy! Ôi, con tôi! Chờ đợi! Tôi đang đến!…. Nam? Nghe này, tôi xin lỗi vì tôi đã hơi thô lỗ.
Nam: Không sao. Tôi hoàn toàn hiểu. Tôi rất vui mừng…
Kim: Nghe này! Tôi phải đi bây giờ. Hẹn gặp lại. Tạm biệt!
I’m so glad. (Tôi rất vui mừng.) |
I’ve got to go now. (Tôi phải đi bây giờ.) |
2. Tick (√) the words and phrases from the dialogue.
(Đánh dấu (√) các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại.)
Speaking (Phần nói) |
Apologising (Xin lỗi) |
Apologising (Xin lỗi) ☐ I’m (really/so) sorry. (Tôi (thực sự / rất) xin lỗi.) ☐ I didn’t realise. (Tôi không nhận ra.) ☐ I apologise. (Tôi xin lỗi.) ☐ It’s (all) my fault. (Tất cả là lỗi của tôi.) ☐ I feel terrible. (Tôi cảm thấy khủng khiếp.) ☐ It was an accident. (Nó là một tai nạn.) |
Accepting apologies (Chấp nhận lời xin lỗi) ☐ Never mind. (Đừng bận tâm.) ☐ No problem. (Không vấn đề gì.) ☐ I totally understand. (Tôi hoàn toàn hiểu.) ☐ These things happen. (Những điều này xảy ra.) ☐ It’s not your fault. (Đó không phải lỗi của bạn.) |
Not accepting apologies (Không chấp nhận lời xin lỗi) ☐ How can/could you be so careless? (Làm thế nào bạn có thể / đã có thể bất cẩn như vậy?) ☐ You can’t be serious! (Bạn không thể nghiêm túc!) ☐ You promised to (look after her). (Bạn đã hứa sẽ (chăm sóc cô ấy).) ☐ I’m really angry about this! (Tôi thực sự tức giận về điều này!) ☐ I’ll never forgive you! ( Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bạn!) |
|
Writing (Viết) |
A biography (Một cuốn tiểu sử) |
1. Say why the person is/was famous (Nói lý do tại sao người đó nổi tiếng ) … is/was a famous … (job) (… Là / là một… (công việc) nổi tiếng) … is/was famous for … (book/film/TV show) (… Nổi tiếng vì… (sách / phim / chương trình truyền hình) He/She was the first person to … (Anh ấy / Cô ấy là người đầu tiên…) He/She discovered … (Anh ấy / Cô ấy đã phát hiện ra…) 2. Mention his/her childhood and family (Đề cập đến thời thơ ấu và gia đình của anh ấy / cô ấy) He/She was born in … (place or year) (Anh ấy / Cô ấy sinh năm… (địa điểm hoặc năm)) His/Her parents are/were … (job) (Bố mẹ của anh ấy / cô ấy là / đã… (công việc)) They lived in … (place) (Họ đã sống ở… (địa điểm)) 3. Mention his/her early career (Đề cập đến sự nghiệp ban đầu của anh ấy / cô ấy) He/She studied at … University. (Anh ấy / Cô ấy đã học tại… Đại học.) He/She started working as … (job) (Anh ấy / Cô ấy bắt đầu làm việc với tư cách là… (công việc)) He/She travelled to … (Anh ấy / Cô ấy đã đi du lịch đến…) 4. Mention his/her later life (Đề cập đến cuộc sống sau này của anh ấy / cô ấy) He/She married … in … (Anh ấy / Cô ấy đã kết hôn… tại…) He/She worked on … (book/film/programme) (Anh ấy / Cô ấy đã làm việc trên… (sách / phim / chương trình)) He/She died in … (Anh ấy / Cô ấy chết ở…) He/She is still popular today. (Anh ấy / Cô ấy vẫn còn nổi tiếng cho đến ngày nay.) |
1. Read Steve Irwin’s biography and answer the questions.
(Đọc tiểu sử của Steve Irwin và trả lời các câu hỏi.)
1. What nationality was he?
2. What was his wife’s name?
3. How old was he when he died?
Steve Irwin
(1) Steve Irwin was a famous TV presenter and animal expert.
(2) (3) He was born in Australia in 1962. His parents owned a small zoo. Steve started working with animals when he was nine years old. He didn’t go to university but he continued working at the zoo.
(4) In 1992, Steve married his girlfriend, Terri. On their honeymoon, Steve and his wife looked for crocodiles for their zoo. They recorded this journey for a TV show. The show was a big success. Steve died in September 2006 after an attack by a stingray. The news shocked fans across the world.
Tạm dịch:
Steve Irwin
(1) Steve Irwin là một người dẫn chương trình truyền hình nổi tiếng và chuyên gia về động vật.
(2) (3) Anh ấy sinh ra ở Úc vào năm 1962. Cha mẹ anh ấy sở hữu một vườn thú nhỏ. Steve bắt đầu làm việc với động vật khi mới 9 tuổi. Anh ấy không học đại học nhưng vẫn tiếp tục làm việc ở sở thú.
(4) Năm 1992, Steve kết hôn với bạn gái của mình, Terri. Trong tuần trăng mật, Steve và vợ đi tìm cá sấu cho vườn thú của họ. Họ đã ghi lại hành trình này cho một chương trình truyền hình. Buổi biểu diễn đã thành công tốt đẹp. Steve qua đời vào tháng 9 năm 2006 sau một cuộc tấn công bởi một con cá đuối gai độc. Tin tức gây chấn động người hâm mộ trên toàn thế giới.
4. What do you know about Trịnh Công Sơn? Read the fact box and complete it with Past Simple form of the verbs in brackets.
(Bạn biết gì về Trịnh Công Sơn? Đọc ô thông tin và hoàn thành nó với dạng Quá khứ Đơn của các động từ trong ngoặc.)
Trịnh Công Sơn
Who is he? |
A famous musician, songwriter, painter and poet |
Born |
1939 |
Childhood |
His family (1) _____ (live) in Hương Trà district, Thừa Thiên Huế province. |
Early Career |
In 1961, he (2) _____ (attend) a school for teachers in Quy Nhơn. He (3) _____ (be) a teacher at an elementary school in Bảo Lộc, Lâm Đồng. |
Later Life |
He (4) _____ (compose) more than 600 songs and (5) _____(be) one of Việt Nam’s most beloved songwriters. He (6) _____(die) on April 1, 2001 at the age of 62 in a hospital. |
2. Complete the sentences with the prepositions below. In pairs, say if you agree with the statements or not.
(Hoàn thành các câu với giới từ bên dưới. Theo cặp, hãy nói xem bạn có đồng ý với các câu nói hay không.)
after |
for (x2) |
to |
with |
1. Cats are fun to play ____.
2. It’s difficult to look ____ a cat.
3. You need to take a dog ____ a walk three times a day.
4. It’s a good idea to take your pet ____ the vet’s every month.
5. Leo Messi is famous ____ playing soccer.
4a. Complete the sentences. Use the words below that rhyme with the underlined words. There are two extra words.
(Hoàn thành các câu. Sử dụng các từ dưới đây có vần với các từ được gạch chân. Có hai từ thừa.)
1. bear: con gấu |
2. bee: con ong |
3. fly: con ruồi |
4. hurry: vội vàng |
5. sharks: những con cá mập |
6. snake: con rắn |
7. tail: cái đuôi |
8. wing: cái cánh |
9. zoo: sở thú |
1. There aren’t any _____ in our local parks.
2. A butterfly’s _____ is a beautiful thing.
3. Don’t worry, you don’t need to _____.
4. It’s time for the _____ to take a break.
5. Why didn’t the shy _____ say goodbye?
6. Dis you lose a blue shoe at the _____?
7. There was a _____ on the chair over there.
4. Complete the text with the Past Simple forms of the verbs below.
(Hoàn thành văn bản với các dạng Quá khứ Đơn của các động từ dưới đây.)
not answer: không trả lời |
arrive: đến |
ask: hỏi |
call: gọi |
change: thay đổi |
hurry: vội vàng |
need: cần |
study: học |
talk: nói chuyện |
not want: không muôn |
I (1) _______ home yesterday because I (2) _______ to study for my exams. I (3) _______ home at ten to six and then I (4) _______ my clothes. From six to eight, I (5) _______ biology. Then, Jamie (6) _______ me. I (7) _______ to talk to him, but he (8) _______ me lots of questions about the exam. We (9) _______ for an hour, but I (10) _______ all his questions.