Đề bài

 1. Complete the table with the phrases below.

(Hoàn thành bảng với cụm từ bên dưới.)

Lời giải chi tiết :

Apologising

(Xin lỗi)

I apologise.

(Tôi xin lỗi.)

I feel terrible.

(Tôi cảm thấy tệ.)

It was an accident.

(Nó chỉ là một tai nạn.)

It’s all my fault.

(Tất cả là lỗi của tôi.)

I’m so sorry.

(Tôi thật sự xin lỗi.)

Accepting apologies

(Chấp nhận lời xin lỗi)

I totally understand.

(Tôi hoàn toàn hiểu được.)

Never mind.

(Đừng bận tâm.)

No problem.

(Không thành vấn đề.)

Not accepting apologies

(Không chấp nhận lời xin lỗi)

You can’t be serious!

(Bạn không thể nghiêm túc!)

These things happen.

(Những điều này xảy ra.)

How could you be so careless?

(Làm như thế nào bạn có thể bất cẩn như vậy?)

I’m really angry about this.

(Tôi thật sự rất tức giận.)

I’ll never forgive you!

(Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bạn!)

Các bài tập cùng chuyên đề

Bài 1 :

6. Guessing game. Work in pairs.

(Trò chơi đoán. Làm việc theo cặp.)

Student A: Choose an animal from Vocabulary A (Học sinh A: Chọn một con vật từ Từ vựng A)

Student B: Ask Yes/No questions to find out your partner’s animal. Then switch roles. (Học sinh B: Đặt câu hỏi Có / Không để tìm ra con vật của bạn đời. Sau đó chuyển đổi vai trò.)

Xem lời giải >>
Bài 2 :

5. In pairs, tell about a teenager you know. Ask and answer questions, using the verbs in Exercise 1.

(Theo cặp, kể về một thiếu niên mà bạn biết. Hỏi và trả lời các câu hỏi, sử dụng các động từ trong Bài tập 1.)

 

My cousin is a teenager. He doesn’t often forget things, but he makes a lot of noise.

 

(Anh họ của tôi là một thiếu niên. Anh ấy không thường quên mọi thứ, nhưng lại gây ồn ào.)

Xem lời giải >>
Bài 3 :

4. In groups, say which animal you would like as a pet and why. Use the phrases below to help you.

(Theo nhóm, hãy nói con vật nào bạn muốn làm thú cưng và lý do tại sao. Sử dụng các cụm từ dưới đây để giúp bạn.)

It’s fun/clean/quiet/boring/dirty/noisy…

You can/can’t …

You need to/ don’t need to …

Xem lời giải >>
Bài 4 :

2. Tick () the words and phrases from the dialogue.

(Đánh dấu (√) các từ và cụm từ trong đoạn hội thoại.)

Speaking (Phần nói)

Apologising (Xin lỗi)

Apologising (Xin lỗi)

☐ I’m (really/so) sorry. (Tôi (thực sự / rất) xin lỗi.)

☐ I didn’t realise. (Tôi không nhận ra.)

☐ I apologise. (Tôi xin lỗi.)

☐ It’s (all) my fault. (Tất cả là lỗi của tôi.)

☐ I feel terrible. (Tôi cảm thấy khủng khiếp.)

☐ It was an accident. (Nó là một tai nạn.)

Accepting apologies (Chấp nhận lời xin lỗi)

☐ Never mind. (Đừng bận tâm.)

☐ No problem. (Không vấn đề gì.)

☐ I totally understand. (Tôi hoàn toàn hiểu.)

☐ These things happen. (Những điều này xảy ra.)

☐ It’s not your fault. (Đó không phải lỗi của bạn.)

Not accepting apologies (Không chấp nhận lời xin lỗi)

☐ How can/could you be so careless? (Làm thế nào bạn có thể / đã có thể bất cẩn như vậy?)

☐ You can’t be serious! (Bạn không thể nghiêm túc!)

☐ You promised to (look after her). (Bạn đã hứa sẽ (chăm sóc cô ấy).)

☐ I’m really angry about this! (Tôi thực sự tức giận về điều này!)

☐ I’ll never forgive you! ( Tôi sẽ không bao giờ tha thứ cho bạn!)

 

Xem lời giải >>
Bài 5 :

3. Use the Speaking box to complete the dialogues. Sometimes more than one answer is possible. Listen and check.

(Sử dụng “hộp Speaking” để hoàn thành các đoạn hội thoại. Đôi khi cũng có khả năng có nhiều hơn một câu trả lời. Nghe và kiểm tra.)

1.

A: Excuse me. I think you’re sitting in my seat.

B: _________. I didn’t realise!

2.

A: _________. I didn’t hear you. Could you repeat that?

B: No problem. It’s K-R-Z-Y-S.

3.

A: I’m sorry I’m late! My bus didn’t arrive on time.

B: _________. The buses are terrible these days!

4.

A: I’m afraid there was an accident with your bike.

B: What!? _________! I’ll never forgive you!

Xem lời giải >>
Bài 6 :

4. In pairs, follow the instructions. Use the Speaking box to help you.

(Theo cặp, hãy làm theo hướng dẫn. Sử dụng“hộp Speaking” để giúp bạn.)

1. Student A: You borrowed Student B’s calculator, but you dropped it and it stopped working. Apologise. (Học sinh A: Bạn đã mượn máy tính của học sinh B, nhưng bạn đã làm rơi và máy tính này ngừng hoạt động. Xin lỗi.)

Student B: You accept Student A’s apology. (Học sinh B: Bạn chấp nhận lời xin lỗi của học sinh A.)

2. Student B: It was Student A’s birthday yesterday. You forgot it. Apologise. (Học sinh B: Hôm qua là sinh nhật của học sinh A. Bạn đã quên nó. Xin lỗi.)

Student A: It was your birthday yesterday, but birthdays aren’t very important to you. (Học sinh A: Hôm qua là sinh nhật của bạn, nhưng sinh nhật không quan trọng lắm đối với bạn.)

Xem lời giải >>
Bài 7 :

5. Let’s play the truth game. Work in pairs. Use Exercise 4 to help you.

(Hãy chơi trò chơi sự thật. Làm việc theo cặp. Sử dụng Bài tập 4 để giúp bạn.)

 

 

Xem lời giải >>
Bài 8 :

1. Do you agree with statements a-c?

(Bạn có đồng ý với câu a-c không?)

a. It’s hard to get up in the morning. (Thật khó để thức dậy vào buổi sáng.)

b. I sleep more than my parents. (Tôi ngủ nhiều hơn bố mẹ tôi.)

c. I never want to go to bed before 11.00 p.m. (Tôi không bao giờ muốn đi ngủ trước 11 giờ tối.)

Xem lời giải >>
Bài 9 :

1. WORD FRIENDS. Match the parts of the sentences. Then match sentences 1-6 with pictures A-F.

(Nối các phần của câu lại. Sau đó nối câu 1-6 với hình A-F.)

Xem lời giải >>
Bài 10 :

2. Choose the correct response.

(Chọn câu phản hồi đúng.)

1. I’m sorry I’m late.

a. Good for you!

b. Here you are.

c. No problem. 

2. I’m sorry – I dropped your book in the bath.

a. Oh, come on, please!

b. It’s all my fault.

c. These things happen.

3. I’m sorry I didn’t remember to bring your DVD.

a. Never mind.

b. Here you are.

c. Well done.

4. I’m sorry I knocked your tortoise off the table.

a. That’s amazing!

b. What’s wrong?

c. How could you be so careless!

5. I’m sorry I burned the dinner.

a. I don’t get it!

b. These things happen.

c. How much is that?

Xem lời giải >>
Bài 11 :

3. Complete the dialogues with one word in each gap. Then listen and check.

(Hoàn thành cuôc hội thoại với 1 từ trong mỗi khoảng cách. Sau đó nghe và kiểm tra.)

Xem lời giải >>
Bài 12 :

2. Now complete the biography with the correct words.

(Bây giờ hãy hoàn thành tiểu sử với các từ đúng.)

Xem lời giải >>
Bài 13 :

 5. Complete the dialogues with the correct words.

(Hoàn thành đoạn hội thoại với từ đúng.)

1. A: I’m so sorry. It’s ___ my fault.

    B: Never mind. I ___ understand.

2. A: I ___ terrible.

    B: ___ problem. These things ___.

3. A: I apologise. It was an ___.

    B: How ___ you be so careless?

4. A: I’m really sorry.

    B: You ___ be serious! I’ll never ___ you!

Xem lời giải >>