Unit 7- Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright>
1. Choose the correct option. 2. Complete the sentences in reported speech. 3. Choose the correct reporting verbs. 4. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.
Bài 1
Reported Speech (Câu trần thuật)
1. Choose the correct option.
1. Jack said that he _____ a household robot the week before.
A. would buy B. had bought C. has bought D. bought
2. Lily asked Simon when he _____ to start his robotics project.
A. is planning B. will plan C. plans D. planned
3. Tom said that he _____ Eric how to use his diet tracker app the following day.
A. would show B. had shown C. showed D. will show
4. Olivia said that she _____ to the Museum of Technology with us that afternoon.
A. can't come B. can't have come C. couldn't come D. can't be coming
5. Sam asked me if I _____ an art generator app before.
A. used B. had used C. am using D. was using
6. Clare says that she _____ a presentation on industrial robots in class the following day.
A. was doing B. had done C. is doing D. did
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. D |
3. A |
4. C |
5. B |
6. C |
1. Jack said that he had bought a household robot the week before.
(Jack nói rằng anh ấy đã mua một con robot gia đình vào tuần trước.)
Giải thích: Dấu hiệu the week before (gián tiếp) → last week (trực tiếp) → dấu hiệu của thì quá khứ đơn (trực tiếp) → thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → chọn B
2. Lily asked Simon when he planned to start his robotics project.
(Lily hỏi Simon khi nào anh dự định bắt đầu dự án chế tạo robot của mình.)
Giải thích: Ta dùng thì hiện tại đơn để nói về những dự định sắp xếp trước trong tương lai, ta chuyển về thì quá khứ đơn trong câu trần thuật
3. Tom said that he would show Eric how to use his diet tracker app the following day.
(Tom nói rằng anh ấy sẽ chỉ cho Eric cách sử dụng ứng dụng theo dõi chế độ ăn kiêng vào ngày hôm sau.)
Giải thích: the following day (gián tiếp) → tomorrow (trực tiếp) → dấu hiệu thì tương lai đơn (trực tiếp) → would + V0 (gián tiếp) → chọn A
4. Olivia said that she couldn't come to the Museum of Technology with us that afternoon.
(Olivia nói rằng cô ấy không thể đến Bảo tàng Công nghệ với chúng tôi vào chiều hôm đó.)
Giải thích: can + V0 (trực tiếp) → could + V0 (gián tiếp)
5. Sam asked me if I had used an art generator app before.
(Sam hỏi tôi trước đây tôi đã từng sử dụng ứng dụng tạo tác phẩm nghệ thuật chưa.)
Giải thích: Ta có before là dấu hiệu của thì hiện tại hoàn thành (trực tiếp) → thì quá khứ hoàn thành (gián tiếp) → chọn B
6. Clare says that she is doing a presentation on industrial robots in class the following day.
(Clare nói rằng cô ấy sẽ thuyết trình về robot công nghiệp trong lớp vào ngày hôm sau.)
Giải thích: Vì động từ tường thuật says đang ở dạng hiện tại nên ta không hạ thì trong câu trần thuật. Trong câu này ta dùng thì hiện tại tiếp diễn để nói về những hành động đã lên kế hoạch trong tương lai.
Bài 2
2. Complete the sentences in reported speech.
(Hoàn thành các câu sau ở dạng câu trần thuật.)
1. "I don't think AI should be used in healthcare,' she said.
She _________________________.
2. "Our company is working on a new navigation app," they said.
They _________________________.
3. "Why haven't you used your speaking coach app yet?" he asked me.
He _________________________.
4. "My private digital assistant can follow voice commands,' Jake said.
Jake _________________________.
5. "Are you researching the Mars rover for a school assignment?" Erica asked Ben.
Erica _________________________.
6. "AI may become a major part of education in the near future," Todd told me.
Todd _________________________.
Lời giải chi tiết:
1. She said that she didn’t think AI should be used in healthcare.
(Cô ấy nói rằng cô ấy không nghĩ nên sử dụng AI trong chăm sóc sức khỏe.)
2. They said that their company was working on a new navigation app.
(Họ nói rằng công ty của họ đang phát triển một ứng dụng chỉ đường mới.)
3. He asked me why I hadn’t used my speaking coach app yet.
(Anh ấy hỏi tôi tại sao chưa sử dụng ứng dụng luyện nói của mình.)
4. Jake said that his private digital assistant could follow voice commands.
(Jake nói rằng trợ lý ảo của anh ấy có thể tuân theo mệnh lệnh bằng giọng nói.)
5. Erica asked Ben if/whether he was researching the Mars rover for a school assignment.
(Erica hỏi Ben liệu anh ấy có đang nghiên cứu tàu thám hiểm sao Hỏa cho một bài tập ở trường không.)
6. Todd told me that AI might become a major part of education in the near future.
(Todd nói với tôi rằng AI có thể trở thành một phần quan trọng của giáo dục trong tương lai gần.)
Reported Speech (orders, requests, offers, advice, invitations, instructions, etc.)
(Câu trần thuật (mệnh lệnh, đề nghị, lời khuyên, lời mời, hướng dẫn v.v.)
Bài 3
3. Choose the correct reporting verbs.
(Chọn động từ tường thuật đúng
1. The teacher got annoyed and demanded/suggested/proposed/recommended that the student should stop using AI apps during class.
2. Simon threatened/promised/offered/ refused to help me set up my diet tracker because he was too busy.
3 Kevin's parents encouraged/invited/ requested/warned him not to touch any of the robots at the science museum.
4 Jenna suggested/offered/requested/insisted downloading a navigation app to help us get to our destination more quickly.
5. After a long conversation about the benefits of speaking coach apps, Dan finally ordered/persuaded/threatened/ reminded his brother to try one.
Lời giải chi tiết:
1. demanded |
2. refused |
3. warned |
4. suggested |
5. persuaded |
1. The teacher got annoyed and demanded that the student should stop using AI apps during class.
(Giáo viên khó chịu và yêu cầu học sinh ngừng sử dụng ứng dụng AI trong giờ học.)
2. Simon refused to help me set up my diet tracker because he was too busy.
(Simon từ chối giúp tôi thiết lập công cụ theo dõi chế độ ăn kiêng vì anh ấy quá bận.)
3 Kevin's parents warned him not to touch any of the robots at the science museum.
(Cha mẹ của Kevin cảnh báo cậu không được chạm vào bất kỳ robot nào ở bảo tàng khoa học.)
4 Jenna suggested downloading a navigation app to help us get to our destination more quickly.
(Jenna đề xuất tải xuống một ứng dụng chỉ đường để giúp chúng tôi đến đích nhanh hơn.)
5. After a long conversation about the benefits of speaking coach apps, Dan finally persuaded his brother to try one.
(Sau một cuộc trò chuyện dài về lợi ích của các ứng dụng luyện nói, Dan cuối cùng đã thuyết phục được anh trai mình dùng thử.)
Bài 4
4. Choose the option (A, B, C or D) to indicate the sentence that is closest in meaning to the sentence given.
(Chọn đáp án (A, B, C hoặc D) để chỉ ra câu có nghĩa gần nhất với câu cho trước.)
1. "If I were you, I would read this article about robotic surgery,' Jason said to me.
A. Jason insisted that I shouldn't read that article about robotic surgery.
B. Jason advised me to read that article about robotic surgery.
C. Jason reminded me not to read that article about robotic surgery.
D. Jason ordered me to read that article about robotic surgery.
2. "We must finish the project on rescue robots by Friday," Molly said to us.
A. Molly promised to finish the project on rescue robots by Friday.
B. Molly insisted that we should finish the project on rescue robots by Friday.
C. Molly proposed that we should finish the project on rescue robots by Friday.
D. Molly instructed us to finish the project on rescue robots by Friday.
3. "I will call the teacher if you don't give my fitness tracker back," Mark said to Kyle.
A. Mark suggested calling the teacher if Kyle didn't give his fitness tracker back.
B. Mark recommended that he should call the teacher if Kyle didn't give his fitness tracker back.
C. Mark demanded that we call the teacher if Kyle didn't give his fitness tracker back.
D. Mark threatened to call the teacher if Kyle didn't give his fitness tracker back.
4. "I'll show you how to set up your new security system." Ann said to me.
A. Ann proposed that she should show me how to set up my new security system.
B. Ann refused to show me how to set up my new security system.
C. Ann offered to show me how to set up my new security system.
D. Ann reminded me how to set up my new security system.
Lời giải chi tiết:
1. B |
2. B |
3. D |
4. C |
1. B
“Nếu tôi là bạn, tôi sẽ đọc bài viết này về phẫu thuật bằng robot,” Jason nói với tôi.
A. Jason nhất quyết khuyên tôi không nên đọc bài báo về phẫu thuật bằng robot.
B. Jason khuyên tôi nên đọc bài báo đó về phẫu thuật bằng robot.
C. Jason nhắc tôi đừng đọc bài báo về phẫu thuật bằng robot.
D. Jason ra lệnh cho tôi đọc bài báo đó về phẫu thuật bằng robot.
2. B
"Chúng ta phải hoàn thành dự án robot cứu hộ trước thứ Sáu," Molly nói với chúng tôi.
A. Molly hứa sẽ hoàn thành dự án robot cứu hộ vào thứ Sáu.
B. Molly nhấn mạnh rằng chúng ta nên hoàn thành dự án robot cứu hộ trước thứ Sáu.
C. Molly đề xuất rằng chúng ta nên hoàn thành dự án robot cứu hộ trước thứ Sáu.
D. Molly đã hướng dẫn chúng tôi hoàn thành dự án robot cứu hộ trước thứ Sáu.
3. D
"Tôi sẽ gọi cho giáo viên nếu bạn không trả lại máy theo dõi thể dục của tôi," Mark nói với Kyle.
A. Mark đề nghị gọi cho giáo viên nếu Kyle không trả lại thiết bị theo dõi sức khỏe của mình.
B. Mark đề nghị anh ấy nên gọi cho giáo viên nếu Kyle không trả lại thiết bị theo dõi sức khỏe của mình.
C. Mark yêu cầu chúng tôi gọi cho giáo viên nếu Kyle không trả lại thiết bị theo dõi sức khỏe của cậu ấy.
D. Mark dọa sẽ gọi cho giáo viên nếu Kyle không trả lại thiết bị theo dõi sức khỏe của mình.
4. C
"Tôi sẽ chỉ cho bạn cách thiết lập hệ thống bảo mật mới của bạn." Ann nói với tôi.
A. Ann đề xuất rằng cô ấy nên chỉ cho tôi cách thiết lập hệ thống bảo mật mới của tôi.
B. Ann từ chối chỉ cho tôi cách thiết lập hệ thống bảo mật mới.
C. Ann đề nghị chỉ cho tôi cách thiết lập hệ thống bảo mật mới.
D. Ann đã nhắc tôi cách thiết lập hệ thống bảo mật mới của mình.
Bài 5
5. Write the second sentence so that it has the same meaning as the first one, using the word in brackets in the correct form.
(Viết câu thứ hai sao cho giống nghĩa với câu thứ nhất, dùng từ trong ngoặc.)
1. "If you don't stop using that chatbot in class, I will take away your phone," Mr Davis said to Pete. (THREATEN)
Mr Davis _________________________.
2. "Would you like to come to the AI gadgets workshop?" Liz asked me. (INVITE)
Liz _________________________.
3. 'Don't forget to close the navigation app when you are finished with it," Jen said to Susan. (REMIND)
Jen
4. "How about using a language translator to help us read this article?" Hannah said to us. (PROPOSE)
Hannah _________________________.
5/ "I'm sorry, but I won't allow you to use AI apps in my classroom," Ms Brown told the students. (REFUSE)
Ms Brown _________________________.
6. 'Don't use that photo-editing app; it’s not very good," Rob told Andy. (WARN)
Rob _________________________.
Lời giải chi tiết:
1. Mr Davis threatened to take his phone away if he didn’t stop using that chatbot in class.
(Thầy Davis dọa sẽ tịch thu điện thoại nếu không ngừng sử dụng chatbot đó trong lớp.)
Giải thích: threaten to do sth: đe dọa sẽ làm gì; Pete là nam, ta đổi your thành his, you thành he.
2. Liz invited me to come to the AI gadget workshop.
(Liz mời tôi đến hội thảo về thiết bị AI.)
Giải thích: invited sb to do sth: mời ai làm gì
3. Jen reminded Susan to close the navigation app when she was finished with it.
(Jen nhắc Susan đóng ứng dụng điều hướng khi cô ấy dùng xong.)
Giải thích: remind sb to do sth; nhắc nhở ai làm gì; Susan là nữ; ta chuyển you thành she.
4. Hannah proposed to use a language translator to help them read that article.
(Hannah đề xuất sử dụng một máy dịch ngôn ngữ để giúp họ đọc bài báo đó.)
Giải thích: propose to do sth: đề xuất làm gì; chuyển us thành them, this thành that.
5. Ms Brown refused to allow students to use AI apps in her classroom.
(Cô Brown từ chối cho phép học sinh sử dụng ứng dụng AI trong lớp học của mình.)
Giải thích: refuse to do sth: từ chối làm gì; chuyển you thành students; chuyển my thành her
6. Rob warned Andy not to use that photo-editing app because it wasn’t very good.
(Rob cảnh báo Andy không nên sử dụng ứng dụng chỉnh sửa ảnh đó vì nó không tốt lắm.)
Giải thích: warn sb not to do sth: cảnh báo ai không nên làm gì
- Unit 8 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 6 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 5 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 4 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
- Unit 3 - Grammar Bank - SBT Tiếng Anh 12 Bright
>> Xem thêm