Rứt>
Nghĩa: lấy tay giật mạnh cho rời ra, đứt ra
Từ đồng nghĩa: bứt, vặt, ngắt, bẻ, hái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Bà tôi bứt một nhúm rau thơm để nấu canh.
-
Mẹ em đang vặt lông gà để chuẩn bị nấu cỗ.
-
Em ra vườn ngắt một bông hoa để tặng cô.
-
Bà tôi đang bẻ ngô ngoài ruộng.
- Chúng tôi cùng đi hái dâu ở nông trại.
Bình luận
Chia sẻ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rầu
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ruộng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rảnh rỗi
>> Xem thêm