Rõ ràng>
Nghĩa: rất rõ đến mức ai cũng có thể nhận biết được một cách dễ dàng
Từ đồng nghĩa: rõ rệt, cụ thể, minh bạch, sáng tỏ
Từ trái nghĩa: mập mờ, lấp lửng, dập dờn, mơ hồ, ẩn hiện, chập chờn
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Ảnh hưởng của biến đổi khí hậu rất rõ rệt và đang diễn ra trên toàn thế giới.
-
Chúng ta cần đặt ra những mục tiêu cụ thể để phấn đấu.
-
Cuối cùng, sự thật cũng đã được sáng tỏ.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Lời giải thích của anh ấy mập mờ và khó hiểu.
-
Ánh lửa dập dờn trong màn đêm.
-
Cánh diều chập chờn bay trên bầu trời xanh.
-
Ký ức về tuổi thơ mơ hồ trong tâm trí tôi.
- Thành phố ẩn hiện trong sương mù buổi sáng.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ra hiệu
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rực rỡ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc rối
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộn ràng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rải rác
>> Xem thêm