Rộng rãi>
Nghĩa: biểu thị không gian hoặc sự việc rộng, tạo cho ta một cảm giác thoải mái
Từ đồng nghĩa: mênh mông, thênh thang, bao la, rộng lớn
Từ trái nghĩa: chật hẹp, chật chội, nhỏ bé
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
- Ở vùng quê, có những cánh đồng lúa mênh mông.
- Chiếc giường này rộng thênh thang.
- Quê hương em có rất nhiều cánh đồng rộng lớn.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
- Hai anh em cùng ở trong một căn phòng chật hẹp.
- Bà ngoại em sống ở trong một căn nhà chật chội, nhưng lại vô cùng yêu thương con cháu mình.
- Cô gái có dáng người nhỏ bé ấy là bạn thân của em.
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lớn
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rõ ràng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Ra hiệu
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rực rỡ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc rối
>> Xem thêm