Rộng rãi


Nghĩa: biểu thị không gian hoặc sự việc rộng, tạo cho ta một cảm giác thoải mái

Từ đồng nghĩa: mênh mông, thênh thang, bao la, rộng lớn

Từ trái nghĩa: chật hẹp, chật chội, nhỏ bé

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Ở vùng quê, có những cánh đồng lúa mênh mông.

- Chiếc giường này rộng thênh thang.

- Quê hương em có rất nhiều cánh đồng rộng lớn.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Hai anh em cùng ở trong một căn phòng chật hẹp.

- Bà ngoại em sống ở trong một căn nhà chật chội, nhưng lại vô cùng yêu thương con cháu mình.

- Cô gái có dáng người nhỏ bé ấy là bạn thân của em.


Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu