Rủ rê>
Nghĩa: lôi kéo, thuyết phục người khác làm điều gì đó, thường là những điều xấu hoặc sai trái
Từ đồng nghĩa: lôi kéo, xúi giục, xúi bẩy, dụ dỗ
Từ trái nghĩa: can ngăn, ngăn cản, cản trở
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Anh ta dùng lời ngon ngọt để lôi kéo mọi người về phe mình.
-
Cậu không nên nghe theo lời xúi giục của các bạn ấy.
-
Cậu ta hay xúi bẩy bạn bè đánh nhau.
-
Kẻ bắt cóc hay dùng bánh kẹo để dụ dỗ trẻ con.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Gia đình cố gắng can ngăn anh ấy đi theo con đường phạm pháp.
-
Cô ấy vẫn theo đuổi ước mơ làm ca sĩ dù bị gia đình ngăn cản.
- Sự vào cuộc của cảnh sát đã cản trở kế hoạch của tên trộm.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rảnh rỗi
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rắc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rộng lượng
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Răn dạy
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Rải rác
>> Xem thêm