Quyết liệt>
Nghĩa: biểu hiện sự mạnh mẽ, quyết chống trả một điều gì đó một cách không khoan nhượng
Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ, mãnh liệt, gay gắt, kiên quyết
Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững, chần chừ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Thái độ của anh ấy rất gay gắt với chúng tôi.
-
Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên trên tất cả khó khăn.
-
Cô ấy kiên quyết theo đuổi ước mơ của mình, bất chấp mọi lời ngăn cản.
-
Anh ấy có một tình yêu mãnh liệt với âm nhạc.
Đặt câu với từ trái nghĩa:
-
Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.
-
Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.
- Cậu đừng chần chừ nữa mà hãy quyết định nhanh lên!
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quan sát
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Qua loa
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyến rũ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quê quán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quật cường
>> Xem thêm