Quê hương


Nghĩa: quê hương mình, là nơi có sự gắn bó tự nhiên về tình cảm

Từ đồng nghĩa: quê quán, quê cha đất tổ, nơi chôn rau cắt rốn

Từ trái nghĩa: kẻ thù

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Bà ấy trở về quê quán sau 20 năm xa cách quê hương mình.

- Quê cha đất tổ là nơi mãi in sâu trong tâm trí của em.

- Nơi này chính là nơi mình sinh ra, cũng là nơi chôn rau cắt rốn của mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Họ luôn mạnh mẽ, không sợ hãi trước kẻ thù.

- Cha tôi nói kẻ thù của kẻ thù lại chính là bạn.


Bình chọn:
3.7 trên 7 phiếu

>> Xem thêm