Quá khứ


Nghĩa: thời gian đã qua

Từ đồng nghĩa: ngày xưa, dĩ vãng, thuở

Từ trái nghĩa: hiện tại, bây giờ, tương lai, sau này

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Em rất thích nghe ông bà kể chuyện ngày xưa.

  • Chuyện đó đã thuộc về dĩ vãng.

  • Chúng em là bạn thân từ thuở bé.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Cô ấy rất mãn nguyện với cuộc sống hiện tại.

  • Bây giờ tôi đang rất bận.

  • Tương lai sau này của cậu chắc chắn sẽ rất tươi sáng.

  • Sau này tớ sẽ trở thành giáo viên.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm