Quân nhân


Nghĩa: người làm việc trong quân đội

Từ đồng nghĩa: lính, bộ đội, chiến sĩ, binh sĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc

  • Chúng em yêu các chú bộ đội.

  • Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ đất nước.

  • Binh sĩ Việt Nam rất dũng cảm và kiên cường.

Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu

>> Xem thêm