Quân nhân>
Nghĩa: người làm việc trong quân đội
Từ đồng nghĩa: lính, bộ đội, chiến sĩ, binh sĩ
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Nhiều người lính đã hi sinh để bảo vệ Tổ Quốc
-
Chúng em yêu các chú bộ đội.
-
Những người chiến sĩ luôn sẵn sàng xông pha để bảo vệ đất nước.
- Binh sĩ Việt Nam rất dũng cảm và kiên cường.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quen thuộc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyết đoán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quý
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quá khứ
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyết chí
>> Xem thêm