Quả>
Nghĩa: bộ phận của cây do nhụy hoa phát triển mà thành, thường chứa hạt; từ dùng để chỉ vật có hình giống như quả
Từ đồng nghĩa: trái
Đặt câu với từ đồng nghĩa:
-
Cây cối đơm hoa kết trái.
-
Mẹ em đi chợ mua một trái dưa hấu.
![](/themes/images/iconComment.png)
![](/themes/images/facebook-share.png)
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quyết đoán
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quen thuộc
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quân nhân
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quý
- Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Quá khứ
>> Xem thêm